Trang chủ Lớp 8 SBT Tiếng Anh 8 - Global Success (Kết nối tri thức) Unit 1. Leisure time Vocabulary & Grammar - Unit 1. Leisure time - SBT Tiếng Anh 8 Global Success: Are you interested in doing DIY?...

Vocabulary & Grammar - Unit 1. Leisure time - SBT Tiếng Anh 8 Global Success: Are you interested in doing DIY?...

Giải Bài 1, 2, 3, 4, 5 Vocabulary & Grammar - Unit 1. Leisure time - SBT Tiếng Anh 8 Global Success Array - Unit 1. Leisure time . Solve the crossword puzzle below. 2. Match the sentence half in A with the other half in B to make Are you interested in doing DIY?

Câu hỏi:

Bài 1

1. Solve the crossword puzzle below.

(Giải ô chữ dưới đây.)

image

Lời giải chi tiết :

image


Câu hỏi:

Bài 2

2. Match the sentence half in A with the other half in B to make a complete sentence.

(Nối nửa câu ở A với nửa câu còn lại ở B để tạo thành câu hoàn chỉnh.)

image

Lời giải chi tiết :

image

1. I’m not keen on going shopping because it takes so much time.

(Tôi không thích đi mua sắm vì mất quá nhiều thời gian.)

2. My sister isn’t into playing sports.

(Em gái tôi không thích chơi thể thao.)

3. Are you interested in doing DIY?

(Bạn có hứng thú với việc tự làm không?)

4. Mi and Thuc Anh are crazy about playing board games.

(Mi và Thục Anh mê chơi board game.)

5. Phong isn’t fond of doing puzzles very much.

(Phong không thích giải câu đố lắm.)


Câu hỏi:

Bài 3

3. Fill in each blank with a suitable word.

(Điền vào mỗi chỗ trống một từ thích hợp.)

1. Mark is ________ about sport, and he can play basketball, football, table tennis, and golf.

2. Are you keen ________ gardening or going shopping?

3. Many girls are interested in ________ DIY.

4. My mum and I love ________, so we can spend hours in the kitchen.

5. Is your grandfather ________ of collecting stamps and coins? - Yes, he is.

6. What does your brother do in his free time? - He usually ________ the net.

Lời giải chi tiết :

image

1. Mark is crazy about sport, and he can play basketball, football, table tennis, and golf.

(Mark rất mê thể thao và anh ấy có thể chơi bóng rổ, bóng đá, bóng bàn và gôn.)

2. Are you keen on gardening or going shopping?

(Bạn thích làm vườn hay đi mua sắm?)

3. Many girls are interested in doing DIY.

(Nhiều cô gái quan tâm đến việc tự làm.)

4. My mum and I love cooking, so we can spend hours in the kitchen.

(Mẹ tôi và tôi thích nấu ăn, vì vậy chúng tôi có thể dành hàng giờ trong bếp.)

5. Is your grandfather fond of collecting stamps and coins? - Yes, he is.

(Ông của bạn có thích sưu tập tem và tiền xu không? - Đúng vậy.)

6. What does your brother do in his free time? - He usually surfs the net.

(Anh trai bạn làm gì vào thời gian rảnh rỗi? - Anh ấy thường lướt mạng.)


Câu hỏi:

Bài 4

4. Choose the correct answer A, B, C, or D. Sometimes you can choose two answers.

(Chọn câu trả lời đúng A, B, C hoặc D. Đôi khi bạn có thể chọn hai câu trả lời.)

1. According to a survey, 21% of children under 18 in the UK enjoy ________ football.

A. to play B. play C. playing D. played

2. About 16% of them love ________ swimming.

A. to go B. go C. going D. went

3. A lot of young families in Viet Nam prefer ________ time doing outdoor activities together.

A. spending B. spend C. spent D. to spend

4. My sister hates ________ up early to do exercise.

A. getting B. get C. gets D. to get

5. Our cousins detest ________ books and ________.

A. reading / draw B. reading / drawing

C. to read / to draw D. read / draw

6. Does your brother dislike ________ his friends? - Yes, he prefers ________ them.

A. call / message B. calling / messaging

C. to call / to message D. to call / message

Lời giải chi tiết :

image

1. C

According to a survey, 21% of children under 18 in the UK enjoy playing football.

(Theo một cuộc khảo sát, 21% trẻ em dưới 18 tuổi ở Anh thích chơi bóng đá.)

Giải thích: enjoy Ving: thích làm gì

2. A

About 16% of them love going swimming.

(Khoảng 16% trong số họ thích đi bơi.)

Giải thích: love + Ving: thích làm gì

3. D

A lot of young families in Viet Nam prefer to spend time doing outdoor activities together.

(Rất nhiều gia đình trẻ ở Việt Nam thích dành thời gian tham gia các hoạt động ngoài trời cùng nhau.)

Giải thích: prefer to V: thích một cái gì đó

4. A

My sister hates getting up early to do exercise.

(Em gái tôi ghét dậy sớm để tập thể dục.)

Giải thích: hate Ving: ghét làm gì

5. B

Our cousins detest reading books and drawing.

(Anh em họ của chúng tôi ghét đọc sách và vẽ.)

Giải thích: detest + Ving: không thích làm gì

6. B

Does your brother dislike calling his friends? - Yes, he prefers messaging them.

(Anh trai bạn không thích gọi điện cho bạn bè phải không? - Vâng, anh ấy thích nhắn tin cho họ hơn.)

Giải thích: dislike Ving: không thích làm gì; prefer Ving: thích làm gì hơn


Câu hỏi:

Bài 5

5. Write complete sentences, using the verbs and pictures given.

(Viết câu hoàn chỉnh, sử dụng các động từ và hình ảnh cho sẵn.)

image

Lời giải chi tiết :

1. She enjoys playing the piano.

(Cô ấy thích chơi piano.)

2. They like talking / chatting to each other.

(Họ thích nói chuyện / trò chuyện với nhau.)

3. He hates watering to water (the) flowers.

(Anh ấy ghét tưới nước để tưới (những) bông hoa.)

4. They love making models.

(Họ thích chế tạo / làm người mẫu.)

5. He detests cooking.

(Anh ấy ghét nấu ăn.)

6. They dislike dancing.

(Họ không thích khiêu vũ.)

Dụng cụ học tập

Học Tiếng Anh cần sách giáo khoa, vở bài tập, từ điển Anh-Việt, bút mực, bút chì và có thể là máy tính để tra từ và luyện nghe.

Chia sẻ

Chia sẻ qua Facebook Chia sẻ

Sách Giáo Khoa: Kết nối tri thức với cuộc sống

- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống được biên soạn cho tất cả học sinh phổ thông trên mọi miền của đất nước, giúp các em hình thành và phát triển những phẩm chất và năng lực cần có đối với người công dân Việt Nam trong thế kỉ XXI. Với thông điệp “Kết nối tri thức với cuộc sống”, bộ SGK này được biên soạn theo mô hình hiện đại, chú trọng vai trò của kiến thức, nhưng kiến thức cần được “kết nối với cuộc sống”, bảo đảm: 1) phù hợp với người học; 2) cập nhật những thành tựu khoa học hiện đại, phù hợp nền tảng văn hóa và thực tiễn Việt Nam; 3) giúp người học vận dụng để giải quyết những vấn đề của đời sống: đời sống cá nhân và xã hội, đời sống tinh thần (đạo đức, giá trị nhân văn) và vật chất (kĩ năng, nghề nghiệp).

Đọc sách

Bạn có biết?

Tiếng Anh, ngôn ngữ quốc tế, không chỉ là công cụ giao tiếp toàn cầu mà còn là cầu nối văn hóa, giúp mở ra những cơ hội học tập và làm việc trên khắp thế giới. Học tiếng Anh giúp bạn khám phá và tiếp cận kho tàng kiến thức vô tận.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự Lớp 8

Lớp 8 - Năm học đầy thách thức với những bài học khó hơn. Đừng lo lắng, hãy chăm chỉ học tập và luôn giữ tinh thần lạc quan!

- Học nhưng cũng chú ý sức khỏe nhé!. Chúc các bạn học tập tốt.

Nguồn : Sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK