1. Choose the word in which the underlined part is pronounced differently.
(Chọn từ mà phần gạch chân được phát âm khác.)
1.
A. flight
B. tricycle
C. sign
D. vehicle
2.
A. date
B. safety
C. traffic
D. station
3.
A. system
B. cyclist
C. crying
D. style
4.
A. survey
B. honey
C. obey
D. grey
5.
A. weight
B. sleigh
C. eighty
D. height
1. D |
2. C |
3. A |
4. C |
5. C |
1. D
A. flight / flaɪt / (n): chuyến bay
B. tricycle / ˈtraɪsɪkl / (n): xe ba bánh
C. sign / saɪn / (n): dấu hiệu
D. vehicle / ˈviːəkl / (n): phương tiện giao thông
Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là / ə /, các phương án còn lại phát âm là /aɪ/.
2. C
A. date / deɪt/ (n): ngày
B. safety / ˈseɪfti / (n): sự an toàn
C. traffic / ˈtræfɪk / (n): giao thông
D. station / ˈsteɪʃn / (n): trạm
Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm là /æ/, các phương án còn lại phát âm là /eɪ/.
3. A
A. system / ˈsɪstəm / (n): hệ thống
B. cyclist / ˈsaɪklɪst / (n): người đi xe đạp
C. crying / ˈkraɪɪŋ / (adj): khóc
D. style / staɪl / (n): Phong cách
Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm là /ɪ/, các phương án còn lại phát âm là /aɪ/.
4. B
A. survey / ˈsɜːveɪ / (n): sự khảo sát
B. honey / ˈhʌni / (n): em yêu
C. obey / əˈbeɪ / (v): tuân theo
D. grey / ɡreɪ/ (adj): xám
Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm là /ɪ/, các phương án còn lại phát âm là /eɪ/.
5. D
A. weight / weɪt / (n): trọng lượng
B. sleigh / sleɪ / (n): xe trượt tuyết
C. eighty / ˈeɪti / : tám mươi
D. height / haɪt / (n): Chiều cao
Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là /aɪ/, các phương án còn lại phát âm là /eɪ/.
2. Single-underline the words with the sound /eɪ/ and double-underline the words with the sound /aɪ/ in the dialogue. Then act out the dialogue with a friend.
(Gạch chân đơn những từ có âm /eɪ/ và gạch dưới kép những từ có âm /aɪ/ trong đoạn hội thoại. Sau đó, thực hiện cuộc đối thoại với một người bạn.)
A: Excuse me. This train is late! I’ve been here since nine.
B: Which frain, madam?
A: The nine-twenty train to Miami.
B: I don’t think there’s a nine-twenty train to Miami.
A: But I wrote in my notebook: Miami train - nine-twenty.
B: Oh, no. The Miami train leaves at eight-twenty.
A: Eight-twenty?
B: Yes. They changed the timetable at the end of July. It’s the fourth of August today.
A: Oh, dear! What time does the train go to Miami today?
B: Eight-twenty.
A: So the train isn’t late! I’m late!
Giải thích:
/eɪ/ |
/aɪ/ |
train / treɪn / : xe lửa late / leɪt / (adj): trễ eight / eɪt / : số tám They / ðeɪ / : họ Change /tʃeɪndʒ / : thay đổi Today / təˈdeɪ/: hôm nay |
nine / naɪn / : số chín Miami / maɪˈæmi / (n): Miami I / aɪ / : tôi my / maɪ / : của tôi Timetable / ˈtaɪmteɪbl/ (n): thời gian biểu July / dʒuˈlaɪ/ (n): Tháng bảy Time / taɪm/ (n): Thời gian |
Tạm dịch:
A: Xin lỗi. Chuyến tàu này đến muộn! Tôi đã ở đây từ chín giờ.
B: Frain nào, thưa bà?
A: Chuyến tàu chín giờ hai mươi tới Miami.
B: Tôi không nghĩ có chuyến tàu chín giờ hai mươi đến Miami.
A: Nhưng tôi đã ghi vào sổ tay của mình: Chuyến tàu Miami - chín giờ hai mươi.
B: Ồ, không. Chuyến tàu Miami rời đi lúc tám giờ hai mươi phút.
A: Tám giờ hai mươi?
B: Vâng. Họ đã thay đổi thời gian biểu vào cuối tháng Bảy. Hôm nay là ngày 4 tháng 8.
A: Ôi chao! Mấy giờ tàu đi đến Miami hôm nay?
B: Tám giờ hai mươi.
A: Vì vậy, chuyến tàu không bị trễ! Tôi trễ!
Học Tiếng Anh cần sách giáo khoa, vở bài tập, từ điển Anh-Việt, bút mực, bút chì và có thể là máy tính để tra từ và luyện nghe.
- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống được biên soạn cho tất cả học sinh phổ thông trên mọi miền của đất nước, giúp các em hình thành và phát triển những phẩm chất và năng lực cần có đối với người công dân Việt Nam trong thế kỉ XXI. Với thông điệp “Kết nối tri thức với cuộc sống”, bộ SGK này được biên soạn theo mô hình hiện đại, chú trọng vai trò của kiến thức, nhưng kiến thức cần được “kết nối với cuộc sống”, bảo đảm: 1) phù hợp với người học; 2) cập nhật những thành tựu khoa học hiện đại, phù hợp nền tảng văn hóa và thực tiễn Việt Nam; 3) giúp người học vận dụng để giải quyết những vấn đề của đời sống: đời sống cá nhân và xã hội, đời sống tinh thần (đạo đức, giá trị nhân văn) và vật chất (kĩ năng, nghề nghiệp).
Tiếng Anh, ngôn ngữ quốc tế, không chỉ là công cụ giao tiếp toàn cầu mà còn là cầu nối văn hóa, giúp mở ra những cơ hội học tập và làm việc trên khắp thế giới. Học tiếng Anh giúp bạn khám phá và tiếp cận kho tàng kiến thức vô tận.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, chúng ta đã dần quen với nhịp điệu học tập. Hãy tiếp tục nỗ lực và khám phá thêm những kiến thức mới mẻ!
- Học nhưng cũng chú ý sức khỏe nhé!. Chúc các bạn học tập tốt.
Nguồn : Sưu tậpCopyright © 2024 Giai BT SGK