Trang chủ Lớp 7 SBT Tiếng Anh 7 - Global Success (Kết nối tri thức) Unit 7. Traffic Pronunciation - Unit 7: Traffic - SBT Tiếng Anh 7 Global Success: A: Oh, dear! What time does the train go to Miami today?...

Pronunciation - Unit 7: Traffic - SBT Tiếng Anh 7 Global Success: A: Oh, dear! What time does the train go to Miami today?...

Phân tích và lời giải pronunciation - Unit 7: Traffic - SBT Tiếng Anh 7 Global Success Array - Unit 7. Traffic. Choose the word in which the underlined part is pronounced differently. 2. A: Oh, dear! What time does the train go to Miami today?

Câu hỏi:

Bài 1

1. Choose the word in which the underlined part is pronounced differently.

(Chọn từ mà phần gạch chân được phát âm khác.)

1.

A. flight

B. tricycle

C. sign

D. vehicle

2.

A. date

B. safety

C. traffic

D. station

3.

A. system

B. cyclist

C. crying

D. style

4.

A. survey

B. honey

C. obey

D. grey

5.

A. weight

B. sleigh

C. eighty

D. height

Lời giải chi tiết :

1. D

2. C

3. A

4. C

5. C

1. D

A. flight / flt / (n): chuyến bay

B. tricycle / ˈtrsɪkl / (n): xe ba bánh

C. sign / sn / (n): dấu hiệu

D. vehicle / ˈviːəkl / (n): phương tiện giao thông

Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là / ə /, các phương án còn lại phát âm là /aɪ/.

2. C

A. date / dt/ (n): ngày

B. safety / ˈsfti / (n): sự an toàn

C. traffic / ˈtræfɪk / (n): giao thông

D. station / ˈstʃn / (n): trạm

Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm là /æ/, các phương án còn lại phát âm là /eɪ/.

3. A

A. system / ˈsɪstəm / (n): hệ thống

B. cyclist / ˈsklɪst / (n): người đi xe đạp

C. crying / ˈkrɪŋ / (adj): khóc

D. style / stl / (n): Phong cách

Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm là /ɪ/, các phương án còn lại phát âm là /aɪ/.

4. B

A. survey / ˈsɜːv / (n): sự khảo sát

B. honey / ˈhʌni / (n): em yêu

C. obey / əˈb / (v): tuân theo

D. grey / ɡr/ (adj): xám

Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm là /ɪ/, các phương án còn lại phát âm là /eɪ/.

5. D

A. weight / wt / (n): trọng lượng

B. sleigh / sl / (n): xe trượt tuyết

C. eighty / ˈti / : tám mươi

D. height / ht / (n): Chiều cao

Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là /aɪ/, các phương án còn lại phát âm là /eɪ/.


Câu hỏi:

Bài 2

2. Single-underline the words with the sound /eɪ/ and double-underline the words with the sound /aɪ/ in the dialogue. Then act out the dialogue with a friend.

(Gạch chân đơn những từ có âm /eɪ/ và gạch dưới kép những từ có âm /aɪ/ trong đoạn hội thoại. Sau đó, thực hiện cuộc đối thoại với một người bạn.)

image

A: Excuse me. This train is late! I’ve been here since nine.

B: Which frain, madam?

A: The nine-twenty train to Miami.

B: I don’t think there’s a nine-twenty train to Miami.

A: But I wrote in my notebook: Miami train - nine-twenty.

B: Oh, no. The Miami train leaves at eight-twenty.

A: Eight-twenty?

B: Yes. They changed the timetable at the end of July. It’s the fourth of August today.

A: Oh, dear! What time does the train go to Miami today?

B: Eight-twenty.

A: So the train isn’t late! I’m late!

Lời giải chi tiết :

image

Giải thích:

/eɪ/

/aɪ/

train / treɪn / : xe lửa

late / leɪt / (adj): trễ

eight / eɪt / : số tám

They / ðeɪ / : họ

Change /tʃeɪndʒ / : thay đổi

Today / təˈdeɪ/: hôm nay

nine / naɪn / : số chín

Miami / maɪˈæmi / (n): Miami

I / aɪ / : tôi

my / maɪ / : của tôi

Timetable / ˈtaɪmteɪbl/ (n): thời gian biểu

July / dʒuˈlaɪ/ (n): Tháng bảy

Time / taɪm/ (n): Thời gian

Tạm dịch:

A: Xin lỗi. Chuyến tàu này đến muộn! Tôi đã ở đây từ chín giờ.

B: Frain nào, thưa bà?

A: Chuyến tàu chín giờ hai mươi tới Miami.

B: Tôi không nghĩ có chuyến tàu chín giờ hai mươi đến Miami.

A: Nhưng tôi đã ghi vào sổ tay của mình: Chuyến tàu Miami - chín giờ hai mươi.

B: Ồ, không. Chuyến tàu Miami rời đi lúc tám giờ hai mươi phút.

A: Tám giờ hai mươi?

B: Vâng. Họ đã thay đổi thời gian biểu vào cuối tháng Bảy. Hôm nay là ngày 4 tháng 8.

A: Ôi chao! Mấy giờ tàu đi đến Miami hôm nay?

B: Tám giờ hai mươi.

A: Vì vậy, chuyến tàu không bị trễ! Tôi trễ!

Dụng cụ học tập

Học Tiếng Anh cần sách giáo khoa, vở bài tập, từ điển Anh-Việt, bút mực, bút chì và có thể là máy tính để tra từ và luyện nghe.

Chia sẻ

Chia sẻ qua Facebook Chia sẻ

Sách Giáo Khoa: Kết nối tri thức với cuộc sống

- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống được biên soạn cho tất cả học sinh phổ thông trên mọi miền của đất nước, giúp các em hình thành và phát triển những phẩm chất và năng lực cần có đối với người công dân Việt Nam trong thế kỉ XXI. Với thông điệp “Kết nối tri thức với cuộc sống”, bộ SGK này được biên soạn theo mô hình hiện đại, chú trọng vai trò của kiến thức, nhưng kiến thức cần được “kết nối với cuộc sống”, bảo đảm: 1) phù hợp với người học; 2) cập nhật những thành tựu khoa học hiện đại, phù hợp nền tảng văn hóa và thực tiễn Việt Nam; 3) giúp người học vận dụng để giải quyết những vấn đề của đời sống: đời sống cá nhân và xã hội, đời sống tinh thần (đạo đức, giá trị nhân văn) và vật chất (kĩ năng, nghề nghiệp).

Đọc sách

Bạn có biết?

Tiếng Anh, ngôn ngữ quốc tế, không chỉ là công cụ giao tiếp toàn cầu mà còn là cầu nối văn hóa, giúp mở ra những cơ hội học tập và làm việc trên khắp thế giới. Học tiếng Anh giúp bạn khám phá và tiếp cận kho tàng kiến thức vô tận.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự Lớp 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, chúng ta đã dần quen với nhịp điệu học tập. Hãy tiếp tục nỗ lực và khám phá thêm những kiến thức mới mẻ!

- Học nhưng cũng chú ý sức khỏe nhé!. Chúc các bạn học tập tốt.

Nguồn : Sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK