1. Match the questions (1- 6) with the answers (a- f). Then practise them with your partner.
(Nối câu hỏi (1- 6) với câu trả lời (a- f). Sau đó thực hành chúng với bạn cặp.)
1. What school do you want to visit? 2. When do you want to go? 3. How do you want to go there? 4. Who do you want to meet? 5. What do you want to see? 6. What do you want to do? |
a. On Saturday. b. Join some outdoor activities. c. Nguyen Tat Thanh Lower Secondary School. d. The principal and students. e. By coach f. The school facilities |
1 - c. What school do you want to visit? - Nguyen Tat Thanh Lower Secondary School.
(Bạn muốn đến thăm trường nào? Trường THCS Nguyễn Tất Thành.)
2 - a. When do you want to go? - On Saturday.
(Bạn muốn đi khi nào? Vào thứ Bảy.)
3 - e. How do you want to go there? - By coach
(Bạn muốn đi đến đó bằng gì? Bằng xe khách.)
4 - d. Who do you want to meet? - The principal and students.
(Bạn muốn gặp ai? Hiệu trưởng và các học sinh.)
5 - f. What do you want to see? The school facilities.
(Bạn muốn thấy gì? Cơ sở vật chất của trường)
6 - b. What do you want to do? Join some outdoor activities.
(Bạn muốn làm gì? Tham gia một số hoạt động ngoài trời.)
2. Make a conversation with a partner and complete the table. You can use the questions in 1.
(Thực hiện một cuộc trò chuyện với một bạn cặp và hoàn thành bảng. Bạn có thể sử dụng các câu hỏi trong 1.)
Name of the school: |
|
Time to visit: |
|
Type of transport: |
|
People to meet: |
|
School facilities: |
|
Outdoor activities: |
Name of the school: (Tên của trường học) |
Nguyen Tat Thanh Lower Secondary School (Trường THCS Nguyễn Tất Thành) |
Time to visit: (Thời gian đến thăm) |
on Saturday (thứ Bảy) |
Type of transport: (Loại phương tiện) |
coach (xe khách) |
People to meet: (Người muốn gặp) |
the principal and students (hiệu trưởng và các học sinh) |
School facilities: (Cơ sở vật chất) |
computer rooms, school library, science laboratories (phòng máy tính, thư viện trường, phòng thí nghiệm sinh học) |
Outdoor activities: (Hoạt động ngoài trời) |
visit and see flowers in the school garden (thăm và ngắm hoa trong vườn trường) |
3. Work in pairs. Talk about the school you want to visit. You can use the information in the table in 2.
(Làm việc theo cặp. Nói về trường bạn muốn đến thăm. Bạn có thể sử dụng thông tin trong bảng trong 2.)
Học Tiếng Anh cần sách giáo khoa, vở bài tập, từ điển Anh-Việt, bút mực, bút chì và có thể là máy tính để tra từ và luyện nghe.
- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống được biên soạn cho tất cả học sinh phổ thông trên mọi miền của đất nước, giúp các em hình thành và phát triển những phẩm chất và năng lực cần có đối với người công dân Việt Nam trong thế kỉ XXI. Với thông điệp “Kết nối tri thức với cuộc sống”, bộ SGK này được biên soạn theo mô hình hiện đại, chú trọng vai trò của kiến thức, nhưng kiến thức cần được “kết nối với cuộc sống”, bảo đảm: 1) phù hợp với người học; 2) cập nhật những thành tựu khoa học hiện đại, phù hợp nền tảng văn hóa và thực tiễn Việt Nam; 3) giúp người học vận dụng để giải quyết những vấn đề của đời sống: đời sống cá nhân và xã hội, đời sống tinh thần (đạo đức, giá trị nhân văn) và vật chất (kĩ năng, nghề nghiệp).
Tiếng Anh, ngôn ngữ quốc tế, không chỉ là công cụ giao tiếp toàn cầu mà còn là cầu nối văn hóa, giúp mở ra những cơ hội học tập và làm việc trên khắp thế giới. Học tiếng Anh giúp bạn khám phá và tiếp cận kho tàng kiến thức vô tận.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, chúng ta đã dần quen với nhịp điệu học tập. Hãy tiếp tục nỗ lực và khám phá thêm những kiến thức mới mẻ!
- Học nhưng cũng chú ý sức khỏe nhé!. Chúc các bạn học tập tốt.
Nguồn : Sưu tậpCopyright © 2024 Giai BT SGK