Đăng nhập
Đăng kí
Đăng nhập
Đăng kí
Trang chủ
Câu hỏi
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Môn học
Môn Toán
Môn Tiếng việt
Môn Tiếng anh
Môn Tự nhiên & Xã hội
Môn Đạo đức
Môn Âm nhạc
Môn Mỹ thuật
Môn Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
Môn Tin học
Môn Lịch sử và Địa lí
Môn Công nghệ
Môn Giáo dục thể chất
Môn Khoa học tự nhiên (Lý, Hóa, Sinh)
Môn Văn
Môn Giáo dục công dân
Môn Hóa học
Môn Vật Lý
Môn Sinh học
Môn Lịch sử
Môn Địa lí
Môn Giáo dục kinh tế và pháp luật
Môn Giáo dục Quốc phòng và an ninh
Trang chủ
Câu hỏi
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Môn học
Môn Toán
Môn Tiếng việt
Môn Tiếng anh
Môn Tự nhiên & Xã hội
Môn Đạo đức
Môn Âm nhạc
Môn Mỹ thuật
Môn Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
Môn Tin học
Môn Lịch sử và Địa lí
Môn Công nghệ
Môn Giáo dục thể chất
Môn Khoa học tự nhiên (Lý, Hóa, Sinh)
Môn Văn
Môn Giáo dục công dân
Môn Hóa học
Môn Vật Lý
Môn Sinh học
Môn Lịch sử
Môn Địa lí
Môn Giáo dục kinh tế và pháp luật
Môn Giáo dục Quốc phòng và an ninh
Trang chủ
Lớp 11
SBT Toán 11 - Kết nối tri thức
Bài 15. Giới hạn của dãy số
Bài 15. Giới hạn của dãy số - SBT Toán 11 - Kết nối tri thức | giaibtsgk.com
Bài 5.10 trang 78 SBT Toán 11 - Kết nối tri thức: Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) có tính chất \(\left| {{u_n} - \frac{n}{{n + 1}}} \right| \le \frac{1}{{{n^2}}}\)...
Ta nói dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) có giới hạn là 0 khi n dần tới dương vô cực. Hướng dẫn cách giải/trả lời - Bài 5.10 trang 78 sách bài tập toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống - Bài 15. Giới hạn của dãy số. Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) có tính chất \(\left| {{u_n} - \frac{n}{{n + 1}}} \right| \le \frac{1}{{{n^2}}}\)...
Bài 5.9 trang 78 SBT Toán 11 - Kết nối tri thức: Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_1} = 2, {u_{n + 1}} = {u_n} + \frac{2}{{{3^n}}}, n \ge 1\)...
Để tính giới hạn của dãy số dạng phân thức, ta chia cả tử thức và mẫu thức cho số lớn nhất. Hướng dẫn giải - Bài 5.9 trang 78 sách bài tập toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống - Bài 15. Giới hạn của dãy số. Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_1} = 2, {u_{n + 1}} = {u_n} + \frac{2}{{{3^n}}}, n \ge 1\). Đặt \({v_n} = {u_{n + 1}} - {u_n}...
Bài 5.8 trang 78 SBT Toán 11 - Kết nối tri thức: Cho tam giác \({A_1}{B_1}{C_1}\) có diện tích là 3 (đơn vị diện tích)...
Cho cấp số nhân lùi vô hạn \(\left( {{u_n}} \right)\) với số hạng đầu tiên là \({u_1}\), công bội q thì tổng của cấp số nhân đó là. Lời giải bài tập, câu hỏi - Bài 5.8 trang 78 sách bài tập toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống - Bài 15. Giới hạn của dãy số. Cho tam giác \({A_1}{B_1}{C_1}\) có diện tích là 3 (đơn vị diện tích). Dựng tam giác \({A_2}{B_2}{C_2}\)...
Bài 5.7 trang 78 SBT Toán 11 - Kết nối tri thức: Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_n} = \frac{{\cos n}}{{{n^2}}}. \) Tìm \(\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } {u_n}\)...
Ta nói dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) có giới hạn là 0 khi n dần tới dương vô cực. Hướng dẫn giải - Bài 5.7 trang 78 sách bài tập toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống - Bài 15. Giới hạn của dãy số. Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_n} = \frac{{\cos n}}{{{n^2}}}. \) Tìm \(\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } {u_n}\)...
Bài 5.6 trang 78 SBT Toán 11 - Kết nối tri thức: Viết các số thập phân vô hạn tuần hoàn sau dưới dạng phân số: 1, (03); 3, (23)...
Cho cấp số nhân lùi vô hạn \(\left( {{u_n}} \right)\) với số hạng đầu tiên là \({u_1}\), công bội q thì tổng của cấp số nhân đó là. Trả lời - Bài 5.6 trang 78 sách bài tập toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống - Bài 15. Giới hạn của dãy số. Cho dãy số (left( {{u_n}} right)) với ({u_n} = frac{{cos n}}{{{n^2}}}. ) Tìm (mathop {lim }limits_{n to + infty } {u_n})...
Bài 5.5 trang 78 SBT Toán 11 - Kết nối tri thức: Tính tổng \(S = - 1 + \frac{1}{5} - \frac{1}{{{5^2}}} + . + {\left( { - 1} \right)^n}\frac{1}{{{5^{n - 1}}}}...
Cho cấp số nhân lùi vô hạn \(\left( {{u_n}} \right)\) với số hạng đầu tiên là \({u_1}\), công bội q thì tổng của cấp số nhân đó là. Hướng dẫn giải - Bài 5.5 trang 78 sách bài tập toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống - Bài 15. Giới hạn của dãy số. Viết các số thập phân vô hạn tuần hoàn sau dưới dạng phân số...
Bài 5.4 trang 78 SBT Toán 11 - Kết nối tri thức: Tìm \(\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \frac{{1 + 3 + 5 + . + \left( {2n - 1}...
Để tính giới hạn của dãy số dạng phân thức, ta chia cả tử thức và mẫu thức cho lũy thừa cao nhất của n. Phân tích và lời giải - Bài 5.4 trang 78 sách bài tập toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống - Bài 15. Giới hạn của dãy số. Tính tổng (S = - 1 + frac{1}{5} - frac{1}{{{5^2}}} + . . . + {left( { - 1} right)^n}frac{1}{{{5^{n - 1}}}} + . . . )...
Bài 5.3 trang 78 SBT Toán 11 - Kết nối tri thức: Cho \({u_n} = \frac{{1 + a + {a^2} + . + {a^n}}}{{1 + b + {b^2} + . + {b^n}}}\)...
Để tính giới hạn của dãy số dạng phân thức, ta chia cả tử thức và mẫu thức cho lũy thừa cao nhất của n. Trả lời - Bài 5.3 trang 78 sách bài tập toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống - Bài 15. Giới hạn của dãy số. Cho \({u_n} = \frac{{1 + a + {a^2} + . . . + {a^n}}}{{1 + b + {b^2} + . . . + {b^n}}}\)...
Bài 5.2 trang 78 SBT Toán 11 - Kết nối tri thức: Tính các giới hạn sau: \(\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \left( {\sqrt {{n^2} + 2n} - n...
Nếu \(\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } {u_n} = a\) và \(\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } {v_n} = + \infty \) (hoặc \(\mathop {\lim }\limits_{n \to. Lời giải bài tập, câu hỏi - Bài 5.2 trang 78 sách bài tập toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống - Bài 15. Giới hạn của dãy số. Tính các giới hạn sau: \(\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \left( {\sqrt {{n^2} + 2n} - n -
Bài 5.1 trang 77 SBT Toán 11 - Kết nối tri thức: Tính các giới hạn sau: \(\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \frac{{{n^2} + 1}}{{2{n^2} + n + 2}};\) \(\mathop...
Để tính giới hạn của dãy số dạng phân thức, ta chia cả tử thức và mẫu thức cho lũy thừa cao nhất của n. Phân tích và lời giải - Bài 5.1 trang 77 sách bài tập toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống - Bài 15. Giới hạn của dãy số. Tính các giới hạn sau: \(\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \frac{{{n^2} + 1}}{{2{n^2} + n + 2}};\) \(\mathop
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Giới thiệu
Liên hệ
Chính sách bảo mật
Copyright © 2024 Giai BT SGK