Đăng nhập
Đăng kí
Đăng nhập
Đăng kí
Trang chủ
Câu hỏi
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Môn học
Môn Toán
Môn Tiếng việt
Môn Tiếng anh
Môn Tự nhiên & Xã hội
Môn Đạo đức
Môn Âm nhạc
Môn Mỹ thuật
Môn Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
Môn Tin học
Môn Lịch sử và Địa lí
Môn Công nghệ
Môn Giáo dục thể chất
Môn Khoa học tự nhiên (Lý, Hóa, Sinh)
Môn Văn
Môn Giáo dục công dân
Môn Hóa học
Môn Vật Lý
Môn Sinh học
Môn Lịch sử
Môn Địa lí
Môn Giáo dục kinh tế và pháp luật
Môn Giáo dục Quốc phòng và an ninh
Trang chủ
Câu hỏi
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Môn học
Môn Toán
Môn Tiếng việt
Môn Tiếng anh
Môn Tự nhiên & Xã hội
Môn Đạo đức
Môn Âm nhạc
Môn Mỹ thuật
Môn Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
Môn Tin học
Môn Lịch sử và Địa lí
Môn Công nghệ
Môn Giáo dục thể chất
Môn Khoa học tự nhiên (Lý, Hóa, Sinh)
Môn Văn
Môn Giáo dục công dân
Môn Hóa học
Môn Vật Lý
Môn Sinh học
Môn Lịch sử
Môn Địa lí
Môn Giáo dục kinh tế và pháp luật
Môn Giáo dục Quốc phòng và an ninh
Trang chủ
Lớp 2
Vở bài tập Toán 2 - Kết nối tri thức
Bài 68: Ôn tập các số trong phạm vi 1 000
Bài 68: Ôn tập các số trong phạm vi 1 000 - Vở bài tập Toán 2 - Kết nối tri thức | giaibtsgk.com
Giải Bài 1, 2, 3, 4, 5 Bài 68: Ôn tập các số trong phạm vi 1 000 (tiết 2) VBT Toán 2 - Kết nối tri thức: Cho biết số học sinh ở 4 trường như sau: Trường Lê Lợi: 756 học...
Gợi ý giải Bài 1, 2, 3, 4, 5 - Bài 68: Ôn tập các số trong phạm vi 1 000 (tiết 2) VBT toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống. Cho biết số học sinh ở 4 trường như sau: • Trường Lê Lợi: 756 học sinh; • Trường Quang Trung: 819 học sinh; • Trường Nguyễn Trãi: 831 học sinh; • Trường Nguyễn Siêu: 745 học sinh...
Giải Câu 1, 2, 3, 4, 5 Bài 68: Ôn tập các số trong phạm vi 1 000 (tiết 1) VBT Toán 2 - Kết nối tri thức: Nối (theo mẫu). Quan sát hình vẽ rồi nối các số với cách đọc tương ứng...
Hướng dẫn giải Câu 1, 2, 3, 4, 5 - Bài 68: Ôn tập các số trong phạm vi 1 000 (tiết 1) VBT toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống. Nối (theo mẫu). a) Viết các số 796, 887, 769, 901 theo thứ tự từ bé đến lớn: …………………………………………………………………………………………………………. . Khoanh vào số lớn nhất trong các số sau: 534 589 499 515 Viết chữ số thích hợp vào ô trống...
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Giới thiệu
Liên hệ
Chính sách bảo mật
Copyright © 2024 Giai BT SGK