Đăng nhập
Đăng kí
Đăng nhập
Đăng kí
Trang chủ
Câu hỏi
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Môn học
Môn Toán
Môn Tiếng việt
Môn Tiếng anh
Môn Tự nhiên & Xã hội
Môn Đạo đức
Môn Âm nhạc
Môn Mỹ thuật
Môn Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
Môn Tin học
Môn Lịch sử và Địa lí
Môn Công nghệ
Môn Giáo dục thể chất
Môn Khoa học tự nhiên (Lý, Hóa, Sinh)
Môn Văn
Môn Giáo dục công dân
Môn Hóa học
Môn Vật Lý
Môn Sinh học
Môn Lịch sử
Môn Địa lí
Môn Giáo dục kinh tế và pháp luật
Môn Giáo dục Quốc phòng và an ninh
Trang chủ
Câu hỏi
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Môn học
Môn Toán
Môn Tiếng việt
Môn Tiếng anh
Môn Tự nhiên & Xã hội
Môn Đạo đức
Môn Âm nhạc
Môn Mỹ thuật
Môn Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
Môn Tin học
Môn Lịch sử và Địa lí
Môn Công nghệ
Môn Giáo dục thể chất
Môn Khoa học tự nhiên (Lý, Hóa, Sinh)
Môn Văn
Môn Giáo dục công dân
Môn Hóa học
Môn Vật Lý
Môn Sinh học
Môn Lịch sử
Môn Địa lí
Môn Giáo dục kinh tế và pháp luật
Môn Giáo dục Quốc phòng và an ninh
Trang chủ
Lớp 6
Sách bài tập Toán 6 - Kết nối tri thức
Bài 14: Phép cộng và phép trừ số nguyên
Bài 14: Phép cộng và phép trừ số nguyên - Sách bài tập Toán 6 - Kết nối tri thức | giaibtsgk.com
Bài 3.9 trang 51 SBT Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống: Tìm số đối của mỗi số nguyên sau: +25; -18; 472; - 9 853...
Số nguyên và số đối của nó có cùng phần số tự nhiên. Phân tích và giải Bài 3.9 trang 51 sách bài tập Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống - Bài 14: Phép cộng và phép trừ số nguyên. Tìm số đối của mỗi số nguyên sau: +25; -18; 472; - 9 853. Em có nhận xét gì về phần số tự nhiên của hai số đối nhau?...
Bài 3.8 trang 51 SBT Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống: Xác định phần dấu và phần số tự nhiên của mỗi số nguyên sau: 58; +207; -986; 2 023...
Với n là số nguyên dương thì: +Số nguyên –n có phần dấu là - ; phần số tự nhiên là n +Số nguyên n (hay +n) có phần dấu. Hướng dẫn cách giải/trả lời giải Bài 3.8 trang 51 sách bài tập Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống - Bài 14: Phép cộng và phép trừ số nguyên. Xác định phần dấu và phần số tự nhiên của mỗi số nguyên sau: -58; +207; -986; 2 023...
« Lùi
Tiếp »
Showing
11
to
12
of
12
results
1
2
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Giới thiệu
Liên hệ
Chính sách bảo mật
Copyright © 2024 Giai BT SGK