Đăng nhập
Đăng kí
Đăng nhập
Đăng kí
Trang chủ
Câu hỏi
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Môn học
Môn Toán
Môn Tiếng việt
Môn Tiếng anh
Môn Tự nhiên & Xã hội
Môn Đạo đức
Môn Âm nhạc
Môn Mỹ thuật
Môn Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
Môn Tin học
Môn Lịch sử và Địa lí
Môn Công nghệ
Môn Giáo dục thể chất
Môn Khoa học tự nhiên (Lý, Hóa, Sinh)
Môn Văn
Môn Giáo dục công dân
Môn Hóa học
Môn Vật Lý
Môn Sinh học
Môn Lịch sử
Môn Địa lí
Môn Giáo dục kinh tế và pháp luật
Môn Giáo dục Quốc phòng và an ninh
Trang chủ
Câu hỏi
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Môn học
Môn Toán
Môn Tiếng việt
Môn Tiếng anh
Môn Tự nhiên & Xã hội
Môn Đạo đức
Môn Âm nhạc
Môn Mỹ thuật
Môn Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
Môn Tin học
Môn Lịch sử và Địa lí
Môn Công nghệ
Môn Giáo dục thể chất
Môn Khoa học tự nhiên (Lý, Hóa, Sinh)
Môn Văn
Môn Giáo dục công dân
Môn Hóa học
Môn Vật Lý
Môn Sinh học
Môn Lịch sử
Môn Địa lí
Môn Giáo dục kinh tế và pháp luật
Môn Giáo dục Quốc phòng và an ninh
Trang chủ
Lớp 6
Sách bài tập Toán 6 - Kết nối tri thức
Bài 6: Lũy thừa với số mũ tự nhiên
Bài 6: Lũy thừa với số mũ tự nhiên - Sách bài tập Toán 6 - Kết nối tri thức | giaibtsgk.com
Giải Bài 1.61 trang 23 SBT Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống: Giải thích tại sao ba số sau đều là số chính phương...
Đưa các số về dạng bình phương của 1 số tự nhiên. Giải chi tiết Bài 1.61 trang 23 sách bài tập (SBT) Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống - Bài 6: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Giải thích tại sao ba số sau đều là số chính phương: a) A = 11 – 2b) B = 1 111 – 22c) C = 111 111 – 222...
Giải Bài 1.59 trang 23 SBT Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống: Tìm chữ số tận cùng của số \(47^5\) và chứng tỏ số \(47^5+2021^5\) không phải là số chính phương...
+Chữ số tận cùng của \(47^5\) là chữ số tận cùng của 7.7.7.7.7 + Sử dụng kết quả của bài 1.58. Vận dụng kiến thức giải Bài 1.59 trang 23 sách bài tập (SBT) Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống - Bài 6: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Tìm chữ số tận cùng của số 47^5 và chứng tỏ số 47^5+2021^5 không phải là số chính phương...
Giải Bài 1.60 trang 23 SBT Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống: Không tính các lũy thừa, hãy so sánh: a)\(27^{11} \) và \(81^8\) b)\(625^5\) và \(125^7\) c)\(5^{36}\) và \(11^{24}\)...
Đưa các số cần so sánh về dạng 2 lũy thừa có cùng cơ số hoặc cùng số mũ rồi so sánh. Hướng dẫn cách giải/trả lời Bài 1.60 trang 23 sách bài tập (SBT) Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống - Bài 6: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Không tính các lũy thừa, hãy so sánh: a)27^11 và 81^8b)625^5 và 125^7c)5^36 và 11^24...
Giải Bài 1.57 trang 23 SBT Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống: Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a)\(3. 3^4. 3^5\) b)\(7^3: 7^2: 7\) c)\((x^4)^3\) : + \(x^a. x^b...
\(x^a. x^b. x^c=x^{a+b+c}\) + \(x^a: x^b : x^c= x^{a-b-c}\) + \((x^a)^{b}=x^{a. Gợi ý giải Bài 1.57 trang 23 sách bài tập (SBT) Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống - Bài 6: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a)3. 3^4. 3^5b)7^3: 7^2...
Giải Bài 1.58 trang 23 SBT Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống: Kết luận sau đúng hay sai?...
+Số chính phương là bình phương của 1 số tự nhiên +Dựa vào chữ số tận cùng. Phân tích và giải Bài 1.58 trang 23 sách bài tập (SBT) Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống - Bài 6: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Kết luận sau đúng hay sai? Không có số chính phương nào có chữ số hàng đơn vị là 2...
Giải Bài 1.55 trang 23 SBT Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống: Tính: \(2^5\) \(5^2\) \(2^4. 3^2. 7\) : +) \(a^n=a. a…. a\)( n thừa số a) a)\(2^5= 2.2.2.2.2 = 4.2.2.2 = 8.2.2 = 16...
Vận dụng kiến thức giải Bài 1.55 trang 23 sách bài tập (SBT) Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống - Bài 6: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Tính: \(2^5\) \(5^2\) \(2^4. 3^2. 7\) : +) \(a^n=a. a…. a\)( n thừa số a) a)\(2^5= 2.2.2.2.2 = 4.2.2.2 = 8.2.2 = 16
Giải Bài 1.56 trang 23 SBT Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống: Tìm n, biết: \(5^4= n\) \(n^3 = 125\) c)\(11^n = 1331\) : + \(a^x=b^x\) (a, b...
\(a^x=b^x\) (a,b,x là số tự nhiên) thì a=b + \(a^x=a^y\)(a,x. Lời giải bài tập, câu hỏi Bài 1.56 trang 23 sách bài tập (SBT) Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống - Bài 6: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Tìm n, biết: a) 5^4= n; b) n^3 = 125; c)11^n = 1331...
Giải Bài 1.53 trang 23 SBT Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống: Viết các bình phương của hai mươi số tự nhiên đầu tiên thành một dãy theo thứ tự từ nhỏ...
Thay từng giá trị a vào \(a^2\) rồi tính \(a^2=a.a\). Phân tích và giải Bài 1.53 trang 23 sách bài tập (SBT) Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống - Bài 6: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Viết các bình phương của hai mươi số tự nhiên đầu tiên thành một dãy theo thứ tự từ nhỏ đến lớn;b) Viết các số sau thành bình phương của một số tự nhiên...
Giải Bài 1.54 trang 23 SBT Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống: Tính nhẩm \(10^n\) với n ∈ {0; 1; 2; 3; 4; 5}. Phát biểu quy tắc tổng quát tính lũy...
Quy ước \(a^0=1\) + \(10^n=10.10…..10\) (n thừa số). Giải Bài 1.54 trang 23 sách bài tập (SBT) Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống - Bài 6: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Tính nhẩm 10^n với n ∈ {0; 1; 2; 3; 4; 5}. Phát biểu quy tắc tổng quát tính lũy thừa của 10 với số mũ đã cho;b) Viết dưới dạng lũy thừa của 10 các số sau...
Giải Bài 1.52 trang 22 SBT Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống: Lập bảng giá trị của \(2^n\) với n ∈ {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10}...
+Quy ước: \(a^0=1\) Tính các giá trị của \(2^n\) với n ∈ {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10}. Vận dụng kiến thức giải Bài 1.52 trang 22 sách bài tập (SBT) Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống - Bài 6: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Lập bảng giá trị của 2^n với n ∈ {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10};b) Viết dưới dạng lũy thừa của 2 các số sau: 8; 256; 1 024; 2 048...
« Lùi
Tiếp »
Showing
1
to
10
of
11
results
1
2
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Giới thiệu
Liên hệ
Chính sách bảo mật
Copyright © 2024 Giai BT SGK