Đăng nhập
Đăng kí
Đăng nhập
Đăng kí
Trang chủ
Câu hỏi
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Môn học
Môn Toán
Môn Tiếng việt
Môn Tiếng anh
Môn Tự nhiên & Xã hội
Môn Đạo đức
Môn Âm nhạc
Môn Mỹ thuật
Môn Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
Môn Tin học
Môn Lịch sử và Địa lí
Môn Công nghệ
Môn Giáo dục thể chất
Môn Khoa học tự nhiên (Lý, Hóa, Sinh)
Môn Văn
Môn Giáo dục công dân
Môn Hóa học
Môn Vật Lý
Môn Sinh học
Môn Lịch sử
Môn Địa lí
Môn Giáo dục kinh tế và pháp luật
Môn Giáo dục Quốc phòng và an ninh
Trang chủ
Câu hỏi
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Môn học
Môn Toán
Môn Tiếng việt
Môn Tiếng anh
Môn Tự nhiên & Xã hội
Môn Đạo đức
Môn Âm nhạc
Môn Mỹ thuật
Môn Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
Môn Tin học
Môn Lịch sử và Địa lí
Môn Công nghệ
Môn Giáo dục thể chất
Môn Khoa học tự nhiên (Lý, Hóa, Sinh)
Môn Văn
Môn Giáo dục công dân
Môn Hóa học
Môn Vật Lý
Môn Sinh học
Môn Lịch sử
Môn Địa lí
Môn Giáo dục kinh tế và pháp luật
Môn Giáo dục Quốc phòng và an ninh
Trang chủ
Lớp 4
Vở thực hành Toán 4 (Kết nối tri thức)
Bài 18. Đề-xi-mét vuông - mét vuông - mi-li-mét vuông (tiết 3)
Bài 18. Đề-xi-mét vuông - mét vuông - mi-li-mét vuông (tiết 3) - Vở thực hành Toán 4 (Kết nối tri thức) | giaibtsgk.com
Bài 18. Đề-xi-mét vuông, mét vuông, mi-li-mét vuông (tiết 3) trang 53 Vở thực hành Toán 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Diện tích của một nhãn vở khoảng: A. 15 mm2 B...
Hướng dẫn cách giải/trả lời Câu 1, 2, 3 Bài 18. Đề-xi-mét vuông, mét vuông, mi-li-mét vuông (tiết 3) trang 53 Vở thực hành Toán 4 - Vở thực hành Toán - Tập 1. Hoàn thành bảng sau (theo mẫu). Diện tích của một nhãn vở khoảng . . . ....
Câu 3 trang 53 Vở thực hành Toán 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Diện tích của một nhãn vở khoảng: 15 mm2B. 15 cm2C. 15dm2D...
Ước lượng diện tích của nhãn vở rồi chọn đáp án thích hợp. Lời giải Câu 3 - Bài 18. Đề-xi-mét vuông - mét vuông - mi-li-mét vuông (tiết 3) trang 53.
Câu 2 trang 53 Vở thực hành Toán 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 1 cm2 = . . . mm2 2 cm2 = . . . mm2 200 mm2 =...
Áp dụng cách đổi: 1cm2 = 100 mm2. Trả lời Câu 2 - Bài 18. Đề-xi-mét vuông - mét vuông - mi-li-mét vuông (tiết 3) trang 53.
Câu 1 trang 53 Vở thực hành Toán 4: Hoàn thành bảng sau (theo mẫu). Để đọc (hoặc viết) số đo diện tích ta đọc (hoặc viết) số trước sau đó đọc tên của...
Để đọc (hoặc viết) số đo diện tích ta đọc (hoặc viết) số trước sau đó đọc tên của kí. Phân tích, đưa ra lời giải Câu 1 - Bài 18. Đề-xi-mét vuông - mét vuông - mi-li-mét vuông (tiết 3) trang 53.
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Giới thiệu
Liên hệ
Chính sách bảo mật
Copyright © 2024 Giai BT SGK