Đăng nhập
Đăng kí
Đăng nhập
Đăng kí
Trang chủ
Câu hỏi
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Môn học
Môn Toán
Môn Tiếng việt
Môn Tiếng anh
Môn Tự nhiên & Xã hội
Môn Đạo đức
Môn Âm nhạc
Môn Mỹ thuật
Môn Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
Môn Tin học
Môn Lịch sử và Địa lí
Môn Công nghệ
Môn Giáo dục thể chất
Môn Khoa học tự nhiên (Lý, Hóa, Sinh)
Môn Văn
Môn Giáo dục công dân
Môn Hóa học
Môn Vật Lý
Môn Sinh học
Môn Lịch sử
Môn Địa lí
Môn Giáo dục kinh tế và pháp luật
Môn Giáo dục Quốc phòng và an ninh
Trang chủ
Câu hỏi
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Môn học
Môn Toán
Môn Tiếng việt
Môn Tiếng anh
Môn Tự nhiên & Xã hội
Môn Đạo đức
Môn Âm nhạc
Môn Mỹ thuật
Môn Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
Môn Tin học
Môn Lịch sử và Địa lí
Môn Công nghệ
Môn Giáo dục thể chất
Môn Khoa học tự nhiên (Lý, Hóa, Sinh)
Môn Văn
Môn Giáo dục công dân
Môn Hóa học
Môn Vật Lý
Môn Sinh học
Môn Lịch sử
Môn Địa lí
Môn Giáo dục kinh tế và pháp luật
Môn Giáo dục Quốc phòng và an ninh
Trang chủ
Lớp 4
Vở thực hành Toán 4 (Kết nối tri thức)
Bài 3. Số chẵn - số lẻ (tiết 1)
Bài 3. Số chẵn - số lẻ (tiết 1) - Vở thực hành Toán 4 (Kết nối tri thức) | giaibtsgk.com
Bài 3. Số chẵn, số lẻ (tiết 1) trang 10 Vở thực hành Toán 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. Từ 10 đến 31 có . . số chẵn và . . . số lẻ...
Phân tích và lời giải Câu 1, 2, 3, 4 Bài 3. Số chẵn, số lẻ (tiết 1) trang 10 Vở thực hành Toán 4 - Vở thực hành Toán - Tập 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. Từ 10 đến 31 có ....... số chẵn và ......... số lẻ. :
Câu 4 trang 10 Vở thực hành Toán 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S. Số 25 cộng thêm 1 ta được một số chẵn. . ....
Công thêm 1 vào một số lẻ ta sẽ được một số chẵn. Phân tích, đưa ra lời giải Câu 4 - Bài 3. Số chẵn - số lẻ (tiết 1) trang 10.
Câu 2 trang 10 Vở thực hành Toán 4: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp. Cho tia số dưới đây: Trong tia số trên: Các số chẵn là: . ....
Số chẵn là số có chữ số tận cùng là: 0; 2; 4; 6; 8. Lời giải Câu 2 - Bài 3. Số chẵn - số lẻ (tiết 1) trang 10.
Câu 3 trang 10 Vở thực hành Toán 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. Từ 10 đến 31 có . . . số chẵn và . . . số lẻ...
Số chẵn là số có chữ số tận cùng là: 0; 2; 4; 6; 8. Phân tích và giải Câu 3 - Bài 3. Số chẵn - số lẻ (tiết 1) trang 10.
Câu 1 trang 10 Vở thực hành Toán 4: Tô màu xanh vào đám mây chứa số chẵn, màu vàng vào đám mây chứa số lẻ...
Các số có chữ số tận cùng là: 0; 2; 4; 6; 8 là các số chẵn. Vận dụng kiến thức giải Câu 1 - Bài 3. Số chẵn - số lẻ (tiết 1) trang 10.
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Giới thiệu
Liên hệ
Chính sách bảo mật
Copyright © 2024 Giai BT SGK