Đăng nhập
Đăng kí
Đăng nhập
Đăng kí
Trang chủ
Câu hỏi
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Môn học
Môn Toán
Môn Tiếng việt
Môn Tiếng anh
Môn Tự nhiên & Xã hội
Môn Đạo đức
Môn Âm nhạc
Môn Mỹ thuật
Môn Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
Môn Tin học
Môn Lịch sử và Địa lí
Môn Công nghệ
Môn Giáo dục thể chất
Môn Khoa học tự nhiên (Lý, Hóa, Sinh)
Môn Văn
Môn Giáo dục công dân
Môn Hóa học
Môn Vật Lý
Môn Sinh học
Môn Lịch sử
Môn Địa lí
Môn Giáo dục kinh tế và pháp luật
Môn Giáo dục Quốc phòng và an ninh
Trang chủ
Câu hỏi
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Môn học
Môn Toán
Môn Tiếng việt
Môn Tiếng anh
Môn Tự nhiên & Xã hội
Môn Đạo đức
Môn Âm nhạc
Môn Mỹ thuật
Môn Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
Môn Tin học
Môn Lịch sử và Địa lí
Môn Công nghệ
Môn Giáo dục thể chất
Môn Khoa học tự nhiên (Lý, Hóa, Sinh)
Môn Văn
Môn Giáo dục công dân
Môn Hóa học
Môn Vật Lý
Môn Sinh học
Môn Lịch sử
Môn Địa lí
Môn Giáo dục kinh tế và pháp luật
Môn Giáo dục Quốc phòng và an ninh
Trang chủ
Lớp 3
Tiếng Anh 3 - Family and Friends (Chân trời sáng tạo)
Unit 2: That is his ruler.
Unit 2: That is his ruler. - Tiếng Anh 3 - Family and Friends (Chân trời sáng tạo) | giaibtsgk.com
Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson Six trang 21 Family and Friends: Listening(Nghe) 1. Listen and write a or b. (Nghe và viết a hay b). Bài nghe: 1...
Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson Six trang 21 Family and Friends. Hướng dẫn giải, xem đáp án , Bài 1, Bài 2, Bài 3. Nội dung trong Lesson Six: Skills Time!, Unit 2: That is his ruler. Tiếng Anh 3 - Family and Friends: 1. Listen and write a or b. 2. Talk about school things. 3. Complete the sentences.
Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson Two trang 17 Family and Friends: Listen and say. (Nghe và nói). That is his pen...
Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson Two trang 17 Family and Friends. Hướng dẫn giải, xem đáp án , Bài 1, Bài 2, Bài 3, Bài 4, Let's talk!. Nội dung trong Lesson Two: Grammar, Unit 2: That is his ruler. Tiếng Anh 3 - Family and Friends: 1. Listen to the story again. 2. Listen and say. 3. Look and write. 4. Write.
Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson Four trang 18 Family and Friends: Cc – cat (con mèo) Cc – cookie (bánh quy) Dd – dog (con chó) Dd – desk...
Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson Four trang 18 Family and Friends. Hướng dẫn giải, xem đáp án , Bài 1, Bài 2, Bài 3, Let's talk!. Nội dung trong Lesson Four: Phonics, Unit 2: That is his ruler. Tiếng Anh 3 - Family and Friends: 1. Listen and point. Repeat. 2. Point and say the words that begin with c and d. 3. Listen and circle.
Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson Three trang 18 Family and Friends: bag: cặp, túi door: cửa window: cửa sổ 2. Listen and sing...
Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson Three trang 18 Family and Friends. Hướng dẫn giải, xem đáp án , Bài 1, Bài 2, Bài 3. Nội dung trong Lesson Three: Song, Unit 2: That is his ruler. Tiếng Anh 3 - Family and Friends: 1. Listen and point. Repeat. 2. Listen and sing. 3. Sing and do.
Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson Five trang 20 Family and Friends: Reading(Đọc) 1. Point to four school things. Say the words. (Chỉ vào 4 đồ dùng học tập...
Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson Five trang 20 Family and Friends. Hướng dẫn giải, xem đáp án , Bài 1, Bài 2, Bài 3. Nội dung trong Lesson Five: Skills Time!, Unit 2: That is his ruler. Tiếng Anh 3 - Family and Friends: 1. Point to four school things. Say the words. 2. Read and listen to the poem. 3. Read again. What’s in her bag?
Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson One trang 16 Family and Friends: 1. Pen (bút mực) Eraser (cục tẩy) Pencil (bút chì) Pencil case (túi đựng bút) Book (sách) 2...
Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson One trang 16 Family and Friends. Hướng dẫn giải, xem đáp án , Bài 1, Bài 2, Bài 3. Nội dung trong Lesson One: Words, Unit 2: That is his ruler. Tiếng Anh 3 - Family and Friends: 1. Listen, point and repeat. 2. Listen and chant. 3. Listen and read.
Ngữ pháp Unit 2 Tiếng Anh 3 Family and Friends: Tính từ sở hữu his và her Trong bài này chúng ta học về 2 tính từ sở hữu...
Ngữ pháp Unit 2 Tiếng Anh 3 Family and Friends. . Nội dung trong Ngữ pháp, Unit 2: That is his ruler. Tiếng Anh 3 - Family and Friends: Tính từ sở hữu "his” và "her”. Cấu trúc nói vật nào là của ai đó.
Từ vựng Unit 2 Tiếng Anh 3 Family and Friends: UNIT 2. THAT IS HIS RULER. (Kia là thước của cậu ấy). 1. pen ((n): bút mực ) Spelling...
Từ vựng Unit 2 Tiếng Anh 3 Family and Friends. . Nội dung trong Từ vựng, Unit 2: That is his ruler. Tiếng Anh 3 - Family and Friends: Từ vựng về chủ đề đồ dùng học tập.
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Giới thiệu
Liên hệ
Chính sách bảo mật
Copyright © 2024 Giai BT SGK