Đăng nhập
Đăng kí
Đăng nhập
Đăng kí
Trang chủ
Câu hỏi
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Môn học
Môn Toán
Môn Tiếng việt
Môn Tiếng anh
Môn Tự nhiên & Xã hội
Môn Đạo đức
Môn Âm nhạc
Môn Mỹ thuật
Môn Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
Môn Tin học
Môn Lịch sử và Địa lí
Môn Công nghệ
Môn Giáo dục thể chất
Môn Khoa học tự nhiên (Lý, Hóa, Sinh)
Môn Văn
Môn Giáo dục công dân
Môn Hóa học
Môn Vật Lý
Môn Sinh học
Môn Lịch sử
Môn Địa lí
Môn Giáo dục kinh tế và pháp luật
Môn Giáo dục Quốc phòng và an ninh
Trang chủ
Câu hỏi
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Môn học
Môn Toán
Môn Tiếng việt
Môn Tiếng anh
Môn Tự nhiên & Xã hội
Môn Đạo đức
Môn Âm nhạc
Môn Mỹ thuật
Môn Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
Môn Tin học
Môn Lịch sử và Địa lí
Môn Công nghệ
Môn Giáo dục thể chất
Môn Khoa học tự nhiên (Lý, Hóa, Sinh)
Môn Văn
Môn Giáo dục công dân
Môn Hóa học
Môn Vật Lý
Môn Sinh học
Môn Lịch sử
Môn Địa lí
Môn Giáo dục kinh tế và pháp luật
Môn Giáo dục Quốc phòng và an ninh
Trang chủ
Lớp 3
Tiếng Anh 3 - Family and Friends (Chân trời sáng tạo)
Unit 6: I have a new friend.
Unit 6: I have a new friend. - Tiếng Anh 3 - Family and Friends (Chân trời sáng tạo) | giaibtsgk.com
Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 Lesson Three trang 46 Family and Friends: tall (adj): cao short (adj): thấp, ngắn thin (adj): gầy, mỏng 2...
Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 Lesson Three trang 46 Family and Friends. Hướng dẫn giải, xem đáp án , Bài 1, Bài 2, Bài 3. Nội dung trong Lesson Three: Song, Unit 6: I have a new friend. Tiếng Anh 3 - Family and Friends: 1. Listen and point. Repeat. 2. Listen and sing. 3. Sing and do.
Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 Lesson Two trang 45 Family and Friends: Listen and say. (Nghe và nói). *Let’s learn! (Hãy học nào!) - I have brown eyes...
Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 Lesson Two trang 45 Family and Friends. Hướng dẫn giải, xem đáp án , Bài 1, Bài 2, Bài 3, Bài 4, Bài 5. Nội dung trong Lesson Two: Grammar, Unit 6: I have a new friend. Tiếng Anh 3 - Family and Friends: 1. Listen to the story again. 2. Listen and say. 3. Look and say. 4. Write.
Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 Lesson Four trang 47 Family and Friends: Kk – kite (con diều) Ll – lion (con sư tử) Mm – mom (mẹ) 2...
Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 Lesson Four trang 47 Family and Friends. Hướng dẫn giải, xem đáp án , Bài 1, Bài 2, Bài 3, Let's talk!. Nội dung trong Lesson Four: Phonics, Unit 6: I have a new friend. Tiếng Anh 3 - Family and Friends: 1. Listen and point. Repeat. 2. Point and say the words that begin with k, l and m. 3. Listen and circle.
Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 Lesson Five trang 48 Family and Friends: Reading(Đọc) 1. How many dolls can you see? (Bạn có thể thấy có bao nhiêu con búp bê?...
Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 Lesson Five trang 48 Family and Friends. Hướng dẫn giải, xem đáp án , Bài 1, Bài 2, Bài 3, Bài 4. Nội dung trong Lesson Five: Skills time!, Unit 6: I have a new friend. Tiếng Anh 3 - Family and Friends: 1. How many dolls can you see? 2. Listen and read. 3. Read again. Write the names.4. Do you like dolls? What’s your favorite toy?
Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 Lesson Six trang 49 Family and Friends: Listening (Nghe) 1. Listen and number. (Nghe và đánh số). Bài nghe: 1. Can you see Oanh’s friends?...
Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 Lesson Six trang 49 Family and Friends. Hướng dẫn giải, xem đáp án , Bài 1, Bài 2, Bài 3, Bài 4, Bài 5. Nội dung trong Lesson Six: Skills time!, Unit 6: I have a new friend. Tiếng Anh 3 - Family and Friends: 1. Listen and number. 2. Look at the picture again. Ask and answer. 3. Talk about your friend. 4. Copy the sentences. Find and circle n’t. 5. Write about you and your friend.
Từ vựng Unit 6 Tiếng Anh 3 Family and Friends: UNIT 6. I HAVE NEW FRIEND. (Tớ có một người bạn mới). 1. long ((adj): dài ) Spelling...
Từ vựng Unit 6 Tiếng Anh 3 Family and Friends. . Nội dung trong Từ vựng, Unit 6: I have a new friend. Tiếng Anh 3 - Family and Friends: Từ vựng về chủ đề những đặc điểm về ngoại hình.
Ngữ pháp Unit 6 Tiếng Anh 3 Family and Friends: Nói về viêc ai đó có gì Để nói ai đó có gì, chúng ta có cấu trúc...
Ngữ pháp Unit 6 Tiếng Anh 3 Family and Friends. . Nội dung trong Ngữ pháp, Unit 6: I have a new friend. Tiếng Anh 3 - Family and Friends: Các cấu trúc nói về việc ai đó có gì, không có gì.
Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 Lesson One trang 44 Family and Friends: 2. Listen and chant. (Nghe và hát theo nhịp). long: dài short: ngắn black: đen curly: xoăn, quăn straight...
Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 Lesson One trang 44 Family and Friends. Hướng dẫn giải, xem đáp án , Bài 1, Bài 2, Bài 3. Nội dung trong Lesson One: Words, Unit 6: I have a new friend. Tiếng Anh 3 - Family and Friends: 1. Listen, point and repeat. 2. Listen and chant. 3. Listen and read.
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Giới thiệu
Liên hệ
Chính sách bảo mật
Copyright © 2024 Giai BT SGK