rúp mình với các thần đồng tiếng anh ơi
`I`
`1.` `B`
`-` `DHNB` : sometimes `->` HTĐ : S + V ( s / es ).
`-` Chủ ngữ "my father" `->` ngôi số ít `->` động từ thêm "s/es".
`-` Drink beer ( v ) uống bia.
`2.` `B`
`-` `DHNB` : next Sunday `->` TLĐ : S + will + V-inf
`->` Tôi sẽ đi thăm giáo viên của tôi vào chủ nhật tuần sau.
`3.` `C`
`-` `DHNB` : Tomorrow `->` TLĐ : S + will not / won't + V-inf
`->` Tôi sẽ không đi đến trường vào ngày mai.
`4.` `D`
`-` `DHNB` : now `->` HTTD : S + am / is / are + V-ing
`-` Chủ ngữ "they" `->` ngôi số nhiều `->` dùng tobe "are".
`-` Play video game ( v ) chơi trò chơi điện tử.
`5.` `D`
`-` Would you like + V-inf : bạn có muốn ...?
`-` Go to the movie theater : đến rạp chiếu phim.
`6.` `D`
`-` Works on a farm `->` Làm trên một trang trại.
`->` Farmer ( n ) nông dân.
`7.` `B`
`-` How far is it + place `A` to place `B``?` `->` Hỏi khoảng cách bao xa
`8.` `D`
`-` Let's + V-inf : đề nghị / gợi ý hãy làm gì.
`9.` `C`
`-` Ought to + V-inf : nên làm gì.
`-` She has a toothache `->` See the dentist.
`10.` `A`
`-` S + prefer ( s ) + V-ing to + V-ing : thích làm gì hơn làm gì.
`II`
`1.` went
`-` Hanh động xảy ra trong quá khứ `->` QKĐ : S + Ved / V2.
`-` go `-` went `-` gone
`2.` spends
`-` `DHNB` : rarely `->` HTĐ : S + V ( s / es )
`-` Chủ ngữ "Julia" `->` danh từ ngôi số ít `->` động từ thêm "s/es".
`-` Spend + time + V-ing : dành thời gian làm gì
`3.` to watch
`-` It + be + adj + for ( sb ) + to V-inf : như thế nào cho ai để làm gì.
`4.` leave
`-` Should ( not ) + V-inf : ( không ) nên làm gì.
`I.`
`1. B`
`-` DHNB: sometimes `->` Thì HTĐ `(+)`: S + V(s/es)
`-` CN: my father: số ít `->` V chia số ít
`2. B`
`-` DHNB: next Sunday `->` Thì TLĐ `(+)`: S + will + V-inf
`3. C`
`-` DHNB: tomorrow `->` Thì TLĐ `(-)`: S + won't + V-inf
`4. D`
`-` DHNB: now `->` Thì HTTD `(+)`: S + is/am/are + V-ing
`-` CN: they: số nhiều `->` Dùng tobe 'are'
`5. D`
`-` Would you like + to V?: Bạn có muốn làm gì không?
`->` Hỏi về mong muốn của ai đó
`6. D`
`-` farmer (n): nông dân (Vì câu trước nhắc đến 'farm': trang trại)
`7. B`
`-` CT: How far is it + from + A + to + B? `->` Hỏi về khoảng cách
`8. D`
`-` Let's + V-inf: Hãy làm gì `->` Đưa ra lời gợi ý
`9. C`
`-` ought to + V-inf: nên làm gì
`-` see the dentist: gặp nha sĩ
`10. A`
`-` S + prefer + V-ing + to + V-ing: Ai đó thích làm gì hơn làm gì khác
`II.`
`1.` went
`-` Câu nói về một hành động đã xảy ra trong quá khứ `->` Thì QKĐ `(+)`: S + Ved/c2
`-` V2 của 'go' là 'went'
`2.` spends
`-` DHNB: rarely `->` Thì HTĐ `(+)`: S + V(s/es)
`-` CN: Julia: số ít `->` V chia số ít
`3.` to watch
`-` CT: It + tobe + adj + for O + to V: Nó như thế nào cho ai đó khi làm gì
`4.` leave
`-` shouldn't + V-inf: không nên làm gì `->` Đưa ra lời khuyên
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!
Copyright © 2024 Giai BT SGK