ciuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuu
`26` Should you tell lies to your boss, you'll be fired at once.
`27` Had she not got married at such an early age, she would have been at university now.
`28` Were she to have a college degree, she could be employed.
`29` Were I to have enough money, I could go on a long holiday this year.
`30` Had he not been tired, he wouldn't have made a mistake.
`31` If it doesn't stop raining, we won't go out.
`32` Unless you give back my bicycle, I'll call the police.
`33` If he weren't very slow, we would give him such an important task.
`34` If he had shaved more often, he would have looked a lot better.
`35` Were everything in city life not very expensive, it would be enjoyable.
`36` If the thief hadn't left his gloves at the scene, he wouldn't have been arrested.
`---------------------`
`***` Câu điều kiện loại `1`:
`->` If + S + V(s/es)/tobe, S + will/can/may/... + V
`->` Biến thể: Unless + S + V(s/es)/tobe, S + will/can/may/... + V
`->` Dạng sai khiến: V/Don't V + or/and + S + will/can/may/... + V
`->` Đảo ngữ: Should + S + V, S + will/can/may/... + V
`-` If not `=` Unless: Nếu không
`-` Lưu ý: Unless không đi với mệnh đề phủ định vì chính nó đã mang nghĩa phủ định.
`=>` Diễn tả hành động có thể xảy ra ở hiện tại, tương lai.
`***` Câu điều kiện loại `2`:
`->` If + S + V2/ed/were, S + would/could/might/... + V
`->` Đảo ngữ: Were + S + O/to V, S + would/could/might/... + V
`-` Tất cả chủ ngữ trong câu điều kiện loại `2` đều đi với tobe là "were".
`=>` Diễn tả hành động không thể xảy ra ở hiện tại, tương lai.
`***` Câu điều kiện loại `3`:
`->` If + S + had + V3/ed, S + would/could/might/... + have + V3/ed
`->` Đảo ngữ: Had + S + V3/ed, S + would/could/might/... + have + V3/ed
`=>` Diễn tả hành động không thể xảy ra ở quá khứ.
26. Should you tell lies to your boss, you'll be fired at once.
27. Had she not got married at such an early age, she would have been at university now.
28. Were she to have a college degree, she could be employed.
29. Were I to have enough money, I could go on a long holiday this year.
30. Had he not been tired, he wouldn't have made a mistake.
31. If it doesn't stop raining, we won't go out.
32. Unless you give back my bicycle, I'll call the police.
33. If he weren't very slow, we would give him such an important task.
34. If he had shaved more often, he would have looked a lot better.
35. Were everything in city life not very expensive, it would be enjoyable.
36. If the thief hadn't left his gloves at the scene, he wouldn't have been arrested.
`-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-`.
`@` Kiến thức :
`-` Câu điều kiện loại `1` : If + S + V ( s / es ), S + will / can / should + Vinfi
`+)` I / you / we / they / N số nhiều + Vinfi
`+)` She / he / it / N số ít + Vs / es
`->` Dùng để đặt ra điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
`-` If ... not `=` Unless
`->` Biến thể : Unless + S + V ( s / es ), S + will / can / should + V-inf
`-` Đảo ngữ : Should + S + V, S + will / can / should + V-inf
`-` Câu điều kiện loại `2` : If + S + V ( ed / V2 ), S + would / could / might + Vinfi
`-` Đảo ngữ : Were + S + to V-inf, S + would / could / might + V-inf
`->` Dùng để diễn tả điều kiện không có thật ở hiện tại.
`-` Câu điều kiện loại `3` : If + S + had + Ved/V3, S + would / could / might + have + Ved/V3.
`-` Đảo ngữ : Had + S + Ved/V3, S + would / could / might + have + Ved/V3.
`->` Dùng để diễn tả điều kiện không có thật ở quá khứ.
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2024 Giai BT SGK