1. The rocket ……………………… around the Earth for 30 minutes. (fly)
2. The weather …………………. terrible since yesterday. (be)
3. You must take the baby to the doctor’s if his temperature ………… up again. (go)
4. If Jack ……………… a video recorder, he ………………. many programs. (have / record)
5. All the students are looking forward ………………………… summer vacation. (spend)
6. Justin said he …………………. the following day. (return)
7. The teacher ordered Tom …………… to the blackboard. (go)
8. Tam’s mother advises her ……………… (not spend) too much time on …………………. computer games. (play)
9. Minh said that he …………………… English in London then. (learn)
10. He said that he ……………… (not drive) fast when the accident ……………… (happen)
11. When we …………… (go) down the hill, a strange object ……………… (appear) in the sky.
12. The floor isn’t very clean now. Jane …………………… it for 2 hours. (clean)
13. It doesn’t stop raining. It ……………………….. the whole day. (rain)
14. What ………………………….. at this time yesterday ? (you / do)
15. It is ……………… that he …………………… here now. (suggest / be)
16. This car …………………….. if it is cheap. (buy)
17. The robber climbed into the windows without ……………………… (see)
18. Do you suggest ………………… on the grass enjoying sunshine ? (lie)
19. Those environmentalists are happy ……………… the battle against dynamite fishing. (win)
20. In order to save electricity, an ordinary 100-watt bulb can ………………… by an energy-saving bulb. (replace)
cho mình đáp án xin kèm lời giải thích với ạ
`1` has flied
`-` HTHT, dấu hiệu: for `30` minutes
`->` S + have/has + V3/ed
`2` has been
`-` HTHT, dấu hiệu: since yesterday
`->` S + have/has + V3/ed
`3` goes
`-` Câu điều kiện loại `1`:
`->` S + will/can/may/… + V + if + S + V(s/es)/tobe
`=>` Diễn tả hành động có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
`4` has `-` will record
`-` Câu điều kiện loại `1`:
`->` S + will/can/may/… + V + if + S + V(s/es)/tobe
`=>` Diễn tả hành động có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
`5` to spending
`-` S + look forward + to + Ving: Mong chờ làm gì
`6` would return
`-` Câu tường thuật dạng câu kể:
`->` S + said + (that) + S + V(lùi thì)
`-` tomorrow `->` the next/following day `->` TLĐ
`-` TLĐ `->` would + V
`7` to go
`-` S + order + O + to V: Bảo ai làm gì
`8` not to spend `-` playing
`-` S + advise + O + (not) + to V: Khuyên ai (không) làm gì
`-` S + spend + khoảng thời gian + (on) + Ving: Dành bao lâu làm gì
`9` was learning
`-` Câu tường thuật dạng câu kể:
`->` S + said + (that) + S + V(lùi thì)
`-` now `->` then `->` HTTD
`-` HTTD `->` QKTD
`->` S + was/were + Ving
`10` hadn’t been driving `-` had happened
`-` Câu tường thuật dạng câu kể:
`->` S + said + (that) + S + V(lùi thì)
`-` QKTD + when + QKĐ: Một hành động đang xảy ra ở quá khứ thì bị hành động khác xen vào
`-` QKTD `->` QKHTTD: S + had been + Ving
`-` QKĐ `->` QKHT: S + had + V3/ed
`11` was going `-` appeared
`-` QKTD + when + QKĐ: Một hành động đang xảy ra ở quá khứ thì bị hành động khác xen vào
`->` QKTD: S + was/were + Ving
`->` QKĐ: S + V2/ed
`12` has cleaned
`-` HTHT, dấu hiệu: for `2` hours
`->` S + have/has + V3/ed
`13` has been raining
`-` HTHTTD, dấu hiệu: the whole day
`-` HTHTTD diễn tả một hành động bắt đầu ở quá khứ và vẫn còn tiếp tục ở hiện tại, nhấn mạnh vào sự liên tục của hành động
`->` S + have/has + been + Ving
`14` were you doing
`-` QKTD, dấu hiệu: at this time yesterday
`->` (Wh) + Was/Were + S + Ving?
`-` Trong câu nghi vấn, I + were
`15` suggested `-` (should) be
`-` Giả định thức: It + be + V(giả định) + that + S + (should) + Vinf
`-` Một số động từ trong câu giả định như: suggest, recommend, urge, request, insit, advise, ask,…
`16` will be bought
`-` Câu điều kiện loại `1`:
`->` S + will/can/may/… + V + if + S + V(s/es)/tobe
`=>` Diễn tả hành động có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
`-` “This car” là danh từ chỉ vật `->` không thể tự hành động, vậy dùng bị động
`->` Bị động TLĐ: S + will be + V3/ed + (by O)
`17` being seen
`-` S + V + without + Ving: Làm gì mà không làm gì
`->` Bị động: S + V + without + being + V3/ed + (by O)
`18` lying
`-` S + suggest + Ving: Đề nghị làm gì
`19` to win
`-` S + be + happy + to V: Hạnh phúc khi làm gì
`20` be replaced
`-` S + can + V: Có thể làm gì
`->` Bị động: S + can be + V3/ed + (by O)
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2024 Giai BT SGK