Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 IV. Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc. Mr. Kien two days ago? 1. She said that she (visit)........
Câu hỏi :

Các bạn giúp mình với

image

IV. Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc. Mr. Kien two days ago? 1. She said that she (visit)..... Will.....visit.her relatives in Hanoi the next day. 2.

Lời giải 1 :

Đáp án chia động từ là cái bôi đen nha, cái trước tui giải thích!

1) "the next day" (ngày hôm sau) -> thì tương lai đơn=>  would visit

2) "two days ago" (hai ngày trước) -> thì quá khứ đơn=> Did you meet

3) "yesterday" (hôm qua), hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ-> wasn't;  came

4) "then" (lúc đó) -> từ now trong câu trực tiếp chuyển thành => was driving

5, "since" (từ khi) -> thì hiện tại hoàn thành->  have worked

6)  "10 years ago" (10 năm trước) -> thì quá khứ đơn; "since then" (từ đó đến nay) -> thì hiện tại hoàn thành => left, have met

7,  "looking forward to" (mong chờ) + động từ V-ing=> hearing

8."yesterday evening" (tối hôm qua) -> thì quá khứ đơn; hành động đang diễn ra bị hành động khác xen vào->  rang, were having

9. "prefer" (thích hơn) -> động từ V-ing ==> flying, traveling

10. "tomorrow morning" (sáng mai) -> thì tương lai đơn ---> will you do, will play

11) "enough" (đủ) -> Vbare có to ===> to be

12)  "used to" (thường làm gì trong quá khứ) -> động từ nguyên mẫu có to ==> to smoke

13,  "enjoy" (thích) -> động từ V-ing -> watching

14.  "since" (từ khi) -> thì hiện tại hoàn thành ==> haven't met

15) "just" (vừa mới) -> thì hiện tại hoàn thành => have just arrived

16-  "ever" (bao giờ) -> thì hiện tại hoàn thành =>  Have you ever seen

Lời giải 2 :

`nacutihe.vt`

`1.` would visit

`***` Câu tường thuật gián tiếp (dạng câu kể) : S + say(s)/said (+ O) (+ that) + S + V (lùi thì)

`-` the next day `->`  câu trực tiếp ở thì TLĐ (will + V_inf)

`-` will visit `->` would visit

`->` Cô ấy nói rằng cô ấy sẽ thăm người thân ở Hà Nội vào ngày hôm sau.

`2.` Did you meet

`-` DHNB : two days ago `->` dùng QKĐ 

`***` Past Simple (QKĐ) : (?) Did + S + V_inf .. ?

`->` Bạn đã gặp ông Kiên hai ngày trước chưa ?

`3.` wasn't - came

`-` DHNB : yesterday `->` QKĐ

`***` When QKĐ (S + V_2/ed ..) , QKĐ (S + V_2/ed ..)

`-` Diễn tả hai hành động ''cô ấy không ở nhà'' và ''giáo viên đến nhà'' xảy ra đồng thời ở QK

`->` Cô ấy không có ở nhà khi giáo viên đến vào ngày hôm qua.

`4.` was driving

`-` then `->` now (câu trực tiếp) `->` Câu trực tiếp dùng thì HTTD

`***` Câu tường thuật gián tiếp (dạng câu kể) : S + say(s)/said (+ O) (+ that) + S + V (lùi thì)

`-` Lùi thì : HTTD `->` QKTD (was driving)

`***` Past Continuous (QKTD) : S + was/were + V_ing ..

`->` Chú của cô ấy nói rằng ông ấy đang lái xe đến nơi làm việc lúc đó.

`5.` have worked

`-` DHNB : since + S + V_QKĐ `->` dùng HTHT (diễn tả hành động ''làm việc ở đây'' bắt đầu từ khi 18 tuổi cho đến thời điểm hiện tại)

`***` Present Perfect (HTHT) : S + have/has + Vpp ..

`->` Tôi đã làm việc ở đây từ khi tôi 18 tuổi.

`6.` left - have never met

`-` DHNB : 10 years ago `->` dùng QKĐ (diễn tả hành động ''rời nhà'' đã xảy ra và kết thúc lúc 10 năm trước)

`***` Past Simple (QKĐ) : (+) S + V_2/ed ..

`-` DHNB : since .. `->` dùng HTHT (cho thấy rằng từ thời điểm đó ''anh ấy rời khỏi nhà'' cho tới nay, tôi vẫn chưa gặp lai anh ấy)

`***` Present Perfect (HTHT) : (+) S + have/has + Vpp ..

`->` Anh trai tôi đã rời nhà 10 năm trước. Tôi chưa gặp lai anh ấy kể từ đó.

`7.` hearing

`***` look forward to doing sth : mong đợi làm gì

`->` Tôi đang mong đợi nhận được tin từ bạn.

`8.` rang - were having

`***` QKĐ (S + V_2/ed ..) while QKTD (S + was/were + V_ing ..)

`-` Diễn tả một hành động đang diễn ra (chúng tôi đang ăn tối) thì một hành động khác xen vào (điện thoại đổ chuông)

`->` Tối qua, điện thoại đã đổ chuông ba lần trong khi chúng tôi đang ăn tối.

`9.` flying - travelling

`***` prefer doing sth to doing sth : thích làm gì hơn làm gì

`->` Nhiều người thích bay hơn đi du lịch bằng đường biển.

`10.` will you do - will play

`-` DHNB : tomorrow morning `->` dùng TLĐ (hỏi về hành động sẽ xảy ra trong tương lai nhưng không có kế hoạch cụ thể và câu trả lời dùng TLĐ để diễn tả hành động dự định sẽ xảy ra tương lai)

`***` Future Simple (TLĐ) : (+) S + will + V_inf ...

`->` ''Bạn sẽ làm gì vào sáng mai?'' - ''Tôi sẽ chơi game.''

`11.` to be

`***` S + be/V + adv/adj + enough (for sb) + to V_inf : đủ ... để làm gì

`->` Anh ấy không đủ tuổi để ở trong lớp của tôi.

`12.` to smoke

`***` used to do sth : từng làm gì (hiện tại không còn làm nữa)

`->` Bố tôi đã từng hút thuốc rất nhiều khi còn trẻ.

`13.` watching

`***` enjoy doing sth : thích thú làm gì

`->` Cô ấy thích ngắm chim trong thiên nhiên.

`14.` haven't met

`-` DHNB : since ... `->` dùng HTHT (diễn tả hành động ''chưa gặp Lan'' kể từ tháng 6 cho đến bây giờ)

`***` Present Perfect (HTHT) : (+) S + have/has + Vpp ..

`->` Tôi chưa gặp Lan kể từ tháng 6.

`15.` have just arrived

`-` DHNB : just `->` dùng HTHT (cho thấy hành động ''về nhà'' vừa mới xảy ra)

`***` Present Perfec (HTHT) : (+) S + have/has + Vpp ..

`->` Hạnh và mẹ cô ấy vừa mới về nhà từ chợ.

`16.` Have you ever seen

`-` DHNB : ever `->` dùng HTHT (hỏi xem .. đã từng xem phim Titanic trước đó chưa)

`***` Present Perfect (HTHT) : (?) Have/Has + S + Vpp .. ?

`->` Bạn đã từng xem phim Titanic chưa? – Chưa.

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK