Exercise 2: Rewrite the sentences in the passive:
1. A speech might be had by the new president next weekend.
- Bị động động từ khuyết thiếu.
2. The solution for this problem is going to be found out.
- Bị động tương lai gần.
3. Food and drinks can be brought into the cinema.
- Bị động động từ khuyết thiếu.
4. A folk tale was told to me by my grandfather when I was small.
- Bị động quá khứ đơn.
5. Their work was finished two hours ago.
- Bị động quá khứ đơn.
6. A paragraph about the environment is being written.
- Bị động hiện tại tiếp diễn.
7. This room has not been cleaned for a long time.
- Bị động hiện tại hoàn thành
8. Two glasses of milk are drunk by my baby every day.
- Bị động hiện tại đơn.
9. The accident ought to be reported to the police.
- Bị động động từ khuyết thiếu.
-------
`**` Câu bị động
- Bị động thì hiện tại đơn: is/am/are + PII (by O)
- Bị động thì hiện tại tiếp diễn: is/am/are + being + PII (by O)
- Bị động thì hiện tại hoàn thành: has/have + been + PII (by O)
- Bị động thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn: has/have + been being + PII (by O)
- Bị động thì quá khứ đơn: was/were + PII (by O)
- Bị động thì quá khứ tiếp diễn: was/were + being + PII (by O)
- Bị động thì quá khứ hoàn thành: had + been + PII (by O)
- Bị động thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn: had + been being + PII (by O)
- Bị động thì tương lai đơn: will + be + PII (by O)
- Bị động thì tương lai tiếp diễn: will + be + being + PII (by O)
- Bị động thì tương lai hoàn thành: will + have + been + PII (by O)
- Bị động thì tương lai hoàn thành tiếp diễn: will + have been being + PII (by O)
- Bị động thì tương lai gần: is/am/are + going to + be + PII (by O)
- Bị động động từ khuyết thiếu: ĐTKT + be + PII (by O)
Lưu ý: Tân ngữ by O chỉ chung chung, không xác định có thể được lược bỏ
`1.` A speech might be had by the new president next weekend.
`-` BĐ ĐTKT: S `+` ĐTKT(might/can/should/...) `+` be `+` PII `+` (by O)
`2.` The solution is going to be found out for this problem.
`-` BĐ TLG: S `+` am/is/are (not) `+` going to be`+` PII `+` (by O)
`3.` Food and drinks can be brought in the cinema.
`-` BĐ ĐTKT: S `+` ĐTKT(might/can/should/...) `+` be `+` PII `+` (by O)
`4.` I was told a folk tale by my grandfather when I was small.
`-` BĐ QKĐ: S `+` was/were (not) `+` PII `+` (by O)
`5.` Their work was finished two hours ago.
`-` BĐ QKĐ: S `+` was/were (not) `+` PII `+` (by O)
`6.` A paragraph about environment is being written.
`-` BĐ HTTD: S `+` am/is/are (not) `+` being `+` PII `+` (by O)
`7.` This room has not been cleaned for a long time.
`-` BĐ HTHT: S `+` have/has (not) `+` been `+` PII `+` (by O)
`8.` Two glasses of milk are drunk by my baby every day.
`-` BĐ HTĐ: S `+` am/is/are (not) `+` PII `+` (by O)
`9.` The accident ought to be reported to the police.
`-` BĐ ĐTKT: S `+` ĐTKT(might/can/should/...) `+` be `+` PII `+` (by O)
`-----------------`
`@` Lưu ý:
`+` Trong câu chủ động với các chủ ngữ “I, They, We, somebody, someone,everybody, everyone,....” thì khi chuyển sang câu bị động ta bỏ By O.
`+` By O đứng trước trạng từ chỉ thời gian và đứng sau trạng từ chỉ nơi chốn.
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!
Copyright © 2024 Giai BT SGK