Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 EXERCISES 2: REPORTED SPEECH WITH GERUND 1. "Shall we go for a swim now?" She suggested 2. "I know I'm...
Câu hỏi :

giúp e:((((((((((((((((((((((((((((((((;(;(;;;

image

EXERCISES 2: REPORTED SPEECH WITH GERUND 1. "Shall we go for a swim now?" She suggested 2. "I know I'm wrong," he said. He admitted 3. "I didn't say that,"

Lời giải 1 :

`color{pink}{Harry}`

`1`. She suggested going for a swim.

`***` Suggest: Đề nghị 

`2`. He admitted that he was wrong.

`***` Admit: thừa nhận 

`3`. He denied having said that.

`***` Deny: Từ chối

`4`. Jane regretted not having told him the truth.

`***` Regret: Hối tiếc

`5`. The boy apologized for not having finished the assignment yet.

`***` Apologize: Xin lỗi

`6`. The man accused the boy of taking his bag.

`***` Accuse: Buộc tội

`7`. She insisted on sitting for the test.

`***` Insist: Khăng khăng

`8`. She dreamt of becoming a doctor.

`***` Dream: mơ ước

`9`. His mother prevented him from using the mobile phone.

`***` Prevent: Ngắn chặn

`10`. She thanked him for visiting her.

`***` Thank: Cảm ơn

`11`. The woman thought she would buy the car.

`***` Think: Nghĩ rằng

`12`. She looked forward to going to America soon.

`***` Look forward to: Mong đợi điều gì

`13`. The safeguard warned the tourists not to walk on the grass.

`***` Warn: cảnh báo

`14`. My mother accused my sister of having stolen the cake from the fridge.

`***` Accuse: Buộc tội

`15`. Peter apologized for breaking the glass.

`***` Apologize: Xin lỗi

________________________________$\text{Định nghĩa}$________________________________

`-` Chúng ta sử dụng CÂU GIÁN TIẾP khi muốn nói điều người khác đã nói.

`***` ví dụ: Jason nói rằng anh ấy sẽ mua một đôi giày thể thao mới.

`-` Nếu động từ tường thuật ở thì quá khứ (Vd: said / asked/ told/ ...), chúng ta thường phải thay đổi thì của điều người đó thực sự đã nói.

image

Lời giải 2 :

`nacutihe.vt`

`1.` She suggested going for a swim now.

`2.` He admitted being wrong.

`3.` He denied saying that.

`4.` Jane regrets not telling him the truth.

`5.` The boy apologized for not having finished the assignment yet.

`6.` The man accused the boy of taking his bag,

`7.` She insisted on sitting for the test.

`8.` She dreamt of becoming a doctor.

`9.` His mother prevented him from using the mobile phone.

`10.` She thanked him for visiting her.

`11.` The woman thought about buying the car.

`12.` She looked forward to going to America soon.

`13.` The safeguard the tourists against walking on the grass.

`14.` My mother accused my sister of stealing the cake from the fridge.

`15.` Peter apologized for breaking the glass.

`- - - - - - - -`

`***` suggest doing sth : đề xuất làm gì

`***` admit doing sth : thừa nhận làm gì

`***` deny doing sth : từ chối, phủ nhận làm gì

`***` regret (not) doing sth : hối tiếc (không) làm gì đó

`***` apologize (to sb) for (not) doing sth : xin lỗi (tới ai đó) vì đã (không) làm gì đó

`***` accuse sb of doing sth : buộc tội ai đó vì đã làm gì

`***` insist on doing sth : nhấn mạnh, khăng khăng làm việc gì đó

`***` dream of doing sth : mơ ước làm gì

`***` prevent sb from doing sth : ngăn ngừa ai làm gì

`***` thank sb for doing sth : cảm ơn ai vì đã làm gì

`***` think about doing sth : cân nhắc làm gì

`***` look forward to doing sth : mong đợi làm gì

`***` warn sb against doing sth : cảnh báo ai đó không được làm gì

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK