Giúp e với Mn ạ.e đg cần gấp ạ
`1.` She and her best friend like going swimming.
`2.` They should wear a hat and sun cream.
`3.` I read and she downloaded the health tips.
`4.` You should study hard and do homework regularly.
`5.` Nam eats a lot of fast food and drinks a lot of soft drinks.
`6`. Mai usually eats vegtables and fruit.
`7.` My dad hates fat food and sweetened food.
`8.` My brother and I like eating beef.
`9.` The Vietnamese work hard and exercise regularly.
`10.` Mai watched horror films and loaded them from the internet.
`11.` Do you like potatoes and tomatoes?
`12.` Nga usually eats vegetables and fruit.
`13.` My dad hates fast food and sweetened food.
`14.` Mai and her mother go jogging every morning.
`15.` My brother and I like eating beef.
`16.` The Vietnamese work hard and exercise regularly.
`17.` Minh watched horror films from the internet.
`-` And : Thêm hoặc bổ sung ý.
`-` But : Diễn tả sự đối lập, trái nghĩa.
`-` Or: Dùng để trình bày thêm một lựa chọn khác
`-` So : Dùng để nói về kết quả hay sự ảnh hưởng của sự việc hay hành động được nêu trước đó.
`----------`
`-` Một số thì như :
`-` QKD : S + V-ed/V2 +...
`-` HTĐ
`-` Verb :
`(+)` S `+` V(s`/`es)
`-` S `=>` I/ You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + V-inf
`-` S `=>` He/ She/ It/ Danh từ số ít + V(s/es)
`(-)` S `+` do/does not `+` V`-`inf
`(?)` Do/Does `+` S `+` V-inf`?`
`-` S `=>` I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + do + not
`-` S `=>` He/ She/ It/ Danh từ số ít + does + not
`-` Tobe :
`(+)` S `+` is`/`am`/`are `+` Adj`/`N
`(-)` S `+` isn't` / `'m not` / `aren't `+` Adj`/`N
`(?)` Is`/ `Am` / `Are `+` S `+` Adj`/`N `...?`
`-` S `=>` I + am
`-` S `=>` He/ She/ It + is
`-` S `=>` You/ We/ They + are
`-----------`
`-` Diễn tả một hành động, sự việc diễn ra thường xuyên, lặp đi lặp lại hay một thói quen.
`-` Diễn tả một sự thật hiển nhiên, một chân lý.
`-` Diễn tả sự việc sẽ xảy xa theo lịch trình, thời gian biểu rõ ràng.
`-` Diễn tả suy nghĩ, cảm xúc, cảm giác.
`-----------`
DHNB :
`-` Always : thường xuyên
`-` often : thường
`-` usually : thường thường
`-` seldom : hiếm khi
`-` sometimes : thỉnh thoảng
`-` hardly ever : hầu như không bao giờ
`-` Every `+` khoảng thời gian.
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!
Copyright © 2024 Giai BT SGK