Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 cíu44444444444444444(giải thích vì sao,nó là loại từ gì,nghĩ...,chứ ko pk giải thích mỗi nghĩa)7. The (travel) was in Paris one...
Câu hỏi :

cíu44444444444444444(giải thích vì sao,nó là loại từ gì,nghĩ...,chứ ko pk giải thích mỗi nghĩa)

image

cíu44444444444444444(giải thích vì sao,nó là loại từ gì,nghĩ...,chứ ko pk giải thích mỗi nghĩa)7. The (travel) was in Paris one day and visited every place the

Lời giải 1 :

7. The (travel) was in Paris one day and visited every place there.

`->` traveler  (cần một danh từ chỉ người đi du lịch. "Traveler" (người du lịch) )

8. We've made some (improve) to our house.

`=>` improvements

-Sau "some"cần một danh từ số nhiều =>"Improvement" (sự cải thiện) là danh từ , số nhiều nên thêm s.

9. France was a (power) country at that time.

=> powerful

(1 tính từ để miêu tả nước Pháp. "Powerful" (mạnh mẽ) là adj.)

10. The (work) in the factory go to work every morning.

`->` workers

( Sau "the" và trước động từ go-> cần 1 danh từ số nhiều => "Workers" (~ người công nhân) )

11. Many people still refuse to believe that smoking is (harm).

`=>` harmful

-sau động từ tobe is ta cần một adj. "Harmful" (có hại) là tính từ.

12. Bell (success) demonstrated his invention.

`=>` successfully

(cần 1 trạng từ adv để bổ nghĩa cho V "demonstrated". "Successfully" (một cách thành công) là adv.)

13. The (industry) area of the city is not very attractive.

`=>` industrial

(cần 1 tính từ để  đứng trước danh từ area. "Industrial" (công nghiệp) là adj)

14. His performance in Hamlet was most (impress).

`=>` impressive

(sau động từ to be thì quá khứ "was" và trước có 1 danh từ performance, ta cần một tính từ để miêu tả -->"Impressive" (ấn tượng) là tính từ.)

15. I'm (confidence) he will succeed in his chosen career.

`->` confident

Sau động từ tobe "am" và trước một mệnh đề, ta cần một tính từ. "Confident" (tự tin) là 1 adj.

Lời giải 2 :

`7` traveller

`-` The + N xác định

`-` Visited every place (Đã thăm tất cả mọi nơi) `->` N chỉ người 

`-` traveller (n): người du lịch.

`8` improvements

`-` Some + N số nhiều/không đếm được

`-` improvement (n): cải tiến.

`9` powerful

`-` adj + N

`-` powerful (adj): mạnh, quyền lực.

`10` workers

`-` The + N xác định

`-` go to work (đi làm) `->` N chỉ người

`-` worker (n): công nhân.

`11` harmful

`-` tobe + adj

`-` harmful (adj): có hại.

`12` successfully

`-` adv + V

`-` successfully (adv): một cách thành công.

`13` industrial

`-` adj + N

`-` industrial (adj): công nghiệp.

`14` impressive

`-` So sánh hơn nhất: the + adj-est/most adj

`-` impressive (adj): ấn tượng.

`15` confident

`-` tobe + adj

`-` confident (adj): tự tin.

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK