cuu t vs mn ui ui ........
`1.` Hardly had he come when she left.
`2.` Hardly had John gone home when it rained.
`3.` Hardly had he bought a new bike when he had an accident.
`4.` Hardly does my mother know him.
`5.` Hardly can you expect her to do it for free.
`=>` Đảo ngữ:
`-` Hardly + had + S + V3/ed + when + S + V2/ed (Vừa mới ... thì)
`-` Hardly + trợ động từ + S + V (Hầu như không)
1. Hardly had he come when she left.
Hardly + Had + S + P2 + when + S + Ved
2. Hardly had John gone home when it rained.
Hardly + Had + S + P2 + when + S + Ved
3. Hardly had he bought a new bike when he had an accident.
Hardly + Had + S + P2 + when + S + Ved
4. Hardly does my mother know him.
Hardly + trợ động từ + S + V (nguyên thể)
5. Hardly can you expect her to do it for free.
Hardly + trợ động từ + S + V (nguyên thể)
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!
Copyright © 2024 Giai BT SGK