Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 I Exercise 3: Put the verbs in the present simple or the past simple 1. A: B: No, I 2....
Câu hỏi :

giúp vs ạ nhanh nha cảm ơn mik cần gấp ạ 

image

I Exercise 3: Put the verbs in the present simple or the past simple 1. A: B: No, I 2. A: (you/ go) to work yesterday? (never/ work) on Saturdays. B: Yes.

Lời giải 1 :

Đáp án: + Giải thích các bước giải:

`1)` `A`: Did you go

`B`: Có yesterday `to` QKĐ

`2)` `A`: didn't `-` never work

`B` : Có Saturdays `to` HTĐ

`3)` `A`: Does Colin work 

`B:` doesn't `-` works

`4)` `A`: Did you do 

`B`: watched `-` read

`5)` `A`: Do you do

`B:` go

`-` Có usually `to` HTĐ

`-`  Hiện tại đơn ( HTĐ)

`-` Diễn tả hành động lặp đi lặp lại

`+` Thói quen

`+` Quy luật hiện tượng ( tự nhiên)

`+` Chương trình, lịch trình

`-` tobe

`( + )` S + am/is/are + O

`( - )` S + am/is/are not + O

`( ? )` Am/is/are + S + O `?`

I `to` am

He, she, it hoặc N( số ít) `to` is

You, we, they hoặc N( số nhiều) `to` are

`-` V(thường)

`( + )` S + Vs/es + O

`( - )` S +do/does not + V + O

`( ? )` Do/does + S + V + O `?`

I, you, we, they hoặc N( số nhiều) `to` V(nt) và do( not)

He, she, it hoặc N( số ít) `to` Vs/es và does (not)

`@` DHNB:

`-` Every day, today

`-` In the morning, afternoon, evening, ..

`-` Trạng từ tần suất

`-` On + thứ trong tuần

`***` Lưu ý:

`( + )` trạng từ tần suất ( TTTS) + V( chia theo chủ ngữ)

`( - )` Do/does not + TTTS + V(nt)

`-` QKĐ: Nói về hành động, sự việc đã xảy ra và kết thúc, không liên quan đến hiện tại 

`+` Chuỗi hành động

`to` Kết quả

`-` Cấu trúc tobe

`( + )` S + was/were + O

`( - )` S + was/were not + O

`( ? )` Was/were + S + O

I, He, she, it hoặc N ( số ít) `to` was ( not)

You, we, they hoặc N( số nhiều) `to` were ( not)

`-` V( thường)

`( + )` S + Ved/ Cột `2` + O

`( - )` S + did not + V + O

`( ? )` Did + S + V + O `?`

`color{pink}{#NA}`

Lời giải 2 :

1

A: Did you go

- QKD, dấu hiệu: yesterday

B: didn't. never work 

- HTD, dấu hiệu: on Saturdays 

- Trả lời dạng phủ định QKD: No, S + didn't.

2

A: Did you see

- QKD, dấu hiệu: yesterday

B: had

- Hỏi thì nào, đáp thì đó.

3

A: Does Colin work

- HTD, nói về nghề nghiệp, công việc

B: doesn't - works

- HTD, nói về nghề nghiệp, công việc

- Trả lời dạng phủ định HTD: No, S + doesn't/don't.

4

A: Did you do 

- QKD, dấu hiệu: last Sunday 

B: watched - read

- Hỏi thì nào, đáp thì đó.

5

A: do you do 

- HTD, dấu hiệu: at weekends

B: go 

- HTD, dấu hiệu: usually 

-------------------

`**` Hiện tại đơn :

- Hành động lặp đi lặp lại, thói quen hằng ngày 

- Sự thật hiển nhiên, chân lý

- Lịch trình, kế hoạch

- Tình trạng hiện tại (công việc, tuổi tác, nghề nghiệp …)

Động từ tobe

$(+)$ S + is/am/are + ...

$(-)$ S + is/am/are + not + ...

$(?)$ Is/Am/Are + S + ... ?

- I + am

- Chủ ngữ số ít + is

- Chủ ngữ số nhiều + are

Động từ thường

$(+)$ S + V (s/es)

$(-)$ S + doesn't/don't + V nguyên thể

$(?)$ Does/Do + S + V nguyên thể ?

- Chủ ngữ số ít + V chia dạng s/es

- Chủ ngữ số nhiều + V nguyên thể 

- Chủ ngữ số ít + doesn’t + V nguyên thể

- Chủ ngữ số nhiều + don’t + V nguyên thể 

- Does + chủ ngữ số ít + V nguyên thể ?

- Do + chủ ngữ số nhiều + V nguyên thể ?

`*` DHNB : 

`+` Trạng từ chỉ tần suất (always, often, sometimes, never …)

`+` in the morning, in the afternoon, in the evening …

`+` everyday, at + giờ cụ thể

`+` On + thứ trong ngày 

`**` Quá khứ đơn :

- Hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ

- Hành động đã xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ

- Hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ

- Các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ

- Dùng để miêu tả một sự kiện lịch sử

Động từ tobe

$(+)$ S + was/were + ...

$(-)$ S + was/were + not + ...

$(?)$ Was/Were + S + ... ?

- Chủ ngữ số ít + was

- Chủ ngữ số nhiều + were

Động từ thường

$(+)$ S + V-ed

$(-)$ S + didn't + V nguyên thể

$(?)$ Did + S + V nguyên thể ?

`*` DHNB : yesterday, khoảng thời gian + ago, in the past, in + năm quá khứ ...

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK