cuu tui zoi mn ui iiii
1. Hardly had he come when she left.
2. Hardly had John gone home when it rained.
3. Hardly had he bought a new bike when he had an accident.
4. Hardly does my mother know him.
5. Hardly can you expect her to do it for free.
---------------
(*) Dạng đảo ngữ : Hardly + had + S + PII + when + S + V-ed (ngay khi/ vừa mới khi)
-> Diễn tả hành động xảy ra trước sau trong quá khứ. hành động xảy ra trước (đảo ngữ QKHT), hành động xảy ra sau (QKD
(*) Dạng đảo ngữ thông thường : Hardly + trợ động từ + S + PII (hiếm khi)
`1` Hardly had he come when she left.
`2` Hardly had John gone home when it rained.
`3` Hardly had he bought a new bike when he had an accident.
`4` Hardly does my mother know him.
`5` Hardly can you expect her to do it for free.
`---------------`
`***` Đảo ngữ với hardly
`-` Hardly had + S + V3/ed + when + S + V2/ed: Ngay khi...
`-` Hardly + aux + S + V: Ít khi...
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!
Copyright © 2024 Giai BT SGK