II. Choose the best item among A, B, C or D to complete the sentences.
5. Her sister ________ a student.
A. is B. be C. am D. are6. Tom ________TV in his free time.
A. watch B. watches C. watching D. watchs7. They ________ Maths homework at the moment.
A. are doing B. do C. will do D. is doing8. The cat is ________ the table.
A. front B. on C. between D. to9. ________ do they work? – They work in a big hospital.
A. When B. What C. Where D. Who10. I don’t ________ computer games during the day.
A. take B. play C. make D. watch11.Thu is very ________. She likes to help her friends.
A. talkative B. shy C. kind D. creative12. Phuong: What does Nga look like ? Thao: She is ________.
A. hard-working B. funny C. shy D. tall13. My sister ________ get up early on Sunday mornings.
A. doesn’t often B. don’t often C. often doesn’t D. often don’t14. A vase of flowers is on the ________ desk.
A. of teacher B. teacher’s C. teachers D. teacher’15. What is your favourite ________? - English.
A. school B. classmate C. compass D. subject16. Mai is ________. She understands things quickly and easily.
A. clever B. kind C. creative D. confident17. Eyes are ________ of the body.
A. nose B. arms C. parts D. face18. Minh: “How about listening to music?” - Nam: “ ___________. ”
A. Yes, we do B. five days a week C. No, thanks D. Great idea
5.Her sister A. is a student.
GT: "Her sister" là số ít, nên ta sử dụng "is."
6.Tom B. watches TV in his free time.
GT: Đối với động từ "watch" ở ngôi thứ ba số ít, ta thêm "-es."
7.They A. are doing Maths homework at the moment.
GT: "At the moment" yêu cầu thì hiện tại tiếp diễn, nên ta dùng "are doing."
8.The cat is B. on the table.
GT: "On" là giới từ chính xác để chỉ vị trí trên bề mặt.
9.C. Where do they work? – They work in a big hospital.
GT: Câu hỏi yêu cầu thông tin về địa điểm làm việc, nên dùng "Where."
10.I don’t B. play computer games during the day.
GT: Để chỉ hoạt động giải trí, ta dùng "play."
11.Thu is very C. kind. She likes to help her friends.
GT: "Kind" mô tả tính cách tốt bụng, phù hợp với ngữ cảnh.
12.Phuong: What does Nga look like? Thao: She is D. tall.
GT: "Tall" mô tả đặc điểm ngoại hình.
13.My sister A. doesn’t often get up early on Sunday mornings.
GT: "Doesn't often" là cấu trúc đúng cho thì hiện tại đơn với tần suất thấp.
14.A vase of flowers is on the B. teacher’s desk.
GT: "Teacher’s" là cách diễn tả sở hữu đúng cho "desk."
15.What is your favourite D. subject? - English.
GT: "Subject" là từ đúng để chỉ môn học yêu thích.
16.Mai is A. clever. She understands things quickly and easily.
GT: "Clever" mô tả khả năng hiểu biết nhanh chóng và dễ dàng.
17.Eyes are C. parts of the body.
GT: "Parts" là từ đúng để chỉ các bộ phận của cơ thể.
18.Minh: “How about listening to music?” - Nam: “D. Great idea.”
GT: "Great idea" là phản ứng tích cực đối với gợi ý nghe nhạc.
`5` A
`6` B
`7` A
`8` B
`-` on (prep): ở trên
`9` C
`-` Where: Ở đâu `->` Hỏi địa điểm.
`10` B
`-` play + trò chơi/môn thể thao
`11` C
`-` tobe + adj
`-` kind (adj): tốt bụng `->` Thích giúp đỡ bạn bè.
`12` D
`-` look like: trông như `->` Ngoại hình
`-` tall (adj): cao.
`13` A
`14` B
`-` Sở hữu cách: N số ít không kết thúc bằng -s, -es `->` dùng " 's ".
`15` D
`-` favourite + N
`-` English (n): tiếng Anh `->` Chỉ môn học
`-` subject (n): môn học.
`16` A
`-` tobe + adj
`-` clever (adj): thông minh `->` Hiểu nhanh và dễ dàng.
`17` C
`-` tobe + N
`-` eyes (n): mắt `->` Một phần của cơ thể
`-` part (n): phần.
`18` D
`-` Đồng tình với ý kiến của ai.
`-` Great idea: Ý kiến hay.
`---------------`
`***` Hiện tại đơn
`-` Với tobe
`(+)` S + am/is/are
`(-)` S + am/is/are + not
`(?)` (Wh) + Am/Is/Are + S?
`->` I + am
`->` He, she, it, N số ít + is
`->` You, we, they, N số nhiều + are
`-` Với động từ thường
`(+)` S + V(s/es)
`(-)` S + do/does + not + V
`(?)` (Wh) + Do/Does + S + V?
`->` I, you, we, they, N số nhiều + Vinf
`->` He, she, it, N số ít + Vs/es
`->` I, you, we, they, N số nhiều + do
`->` He, she, it, N số ít + does
`->` DHNB: trạng từ chỉ tần suất (always, sometimes, usually, often, hardly ever, never,...), every + khoảng thời gian, once/twice/three times/... + a + day/week/month/...
`-` Dùng để diễn tả:
`+` Quy luật thiên nhiên, sự thật hiển nhiên.
`+` Lịch trình tàu, xe, máy bay,...
`+` Hành động thường xuyên diễn ra ở thời điểm hiện tại.
`+` Một sở thích
...
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!
Copyright © 2024 Giai BT SGK