Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 1. Put the verb in brackets in the past simple or the past continuous 21.I (call) Mr Wilson at 9...
Câu hỏi :

Ai nhah e vote 5s aaa

image

1. Put the verb in brackets in the past simple or the past continuous 21.I (call) Mr Wilson at 9 last night, but he (not be), at home. He (study). at the l

Lời giải 1 :

`21` called `-` wasn't `-` was studying

`22` didn't hear `-` was sleeping

`23` was shining `-` were singing

`24` were talking `-` walked

`25` weren't `-` were playing

`26` fell `-` was reading

`----------------`

`***` Quá khứ đơn

`-` Với tobe

`(+)` S + was/were

`(-)` S + was/were + not

`(?)` (Wh) + Was/Were + S?

`-` He, she, it, N số ít + was

`-` You, we, they, N số nhiều + were

`-` I + was trong câu khẳng định và phủ định, + were trong câu nghi vấn

`-` Với động từ thường

`(+)` S + V2/ed

`(-)` S + didn't + V

`(?)` (Wh) + Did + S + V?

`->` DHNB: yesterday, this morning, in the past, last + mốc thời gian, khoảng thời gian + ago, in + năm trong quá khứ,...  

`***` Quá khứ tiếp diễn

`(+)` S + was/were + Ving

`(-)` S + was/were + not + Ving

`(?)` (Wh) + Was/Were + S + Ving?

`->` DHNB: at this time + thời gian trong quá khứ, at + giờ + thời gian trong quá khứ,.....

`***` Kết hợp QKĐ và QKTD

`-` When QKĐ, QKTD

`-` When QKTD, QKĐ

`-` While QKTD, QKĐ

`=>` Diễn tả một hành động đang diễn ra trong quá khứ thì bị hành động khác xen vào.

Lời giải 2 :

`21.` called / wasn't / was studying.

`22.` didn't hear / was sleeping.

`23.` was shining / were singing.

`24.` were walking / walked.

`25.` weren't / were playing.

`26.` fell / was reading.

`-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` .

`@` Quá khứ đơn :

`-` Tobe : 

`( + )` S + was / were + N / adj.

`( - )` S + was / were + not + N / adj.

`( ? )` Was / Were + S + N / adj`?`

`-` Verb : 

`( + )` S + Ved / V2.

`( - )` S + didn't + V`-`infi.

`( ? )` Did + S + V`-`infi `?`

`-` Cách dùng : 

`+` Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ ( biết rõ thời gian ).

`-` `DHNB`:

`+` yesterday.

`+` last + time.

`+` time + ago.

`@` Quá khứ tiếp diễn :

`( + )` S + was / were + V-ing

`( - )`  S + was / were + not + V-ing

`( ? )` Was / Were + S + V-ing?

`+)` I / she / he / it / N số ít + was

`+)` You / we / they / N số nhiều + were

`->` Diễn đạt hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ, Diễn đạt hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào.

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK