Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 1. WRITE 2. RIDE 3. DRIVE- 4. THINK - 5. BUY- 6. BRING- 7. TEACH- 8. CATCH- 9. SPEND -...
Câu hỏi :

chuyển sang P2 giúp t với

image

1. WRITE 2. RIDE 3. DRIVE- 4. THINK - 5. BUY- 6. BRING- 7. TEACH- 8. CATCH- 9. SPEND - 10. LEND- 11. SEND- 12. BUILD- 13. SAY- 14. PAY- 15. LAY- 16. TELL-

Lời giải 1 :

`nacutihe.vt`

`1.` write - written : viết

`2.` ride- ridden : cưỡi, đạp xe

`3.` drive - driven : lái xe

`4.` think - thought : nghĩ

`5.` buy - bought : mua

`6.` bring - brought : mang

`7.` teach - taught : dạy

`8.` catch - caught : bắt (xe)

`9.` spend - spent : chi tiêu

`10.` lend - lent : cho mượn

`11.` send - sent : gửi

`12.` build - built : xây (nhà, ..)

`13.` say - said : nói

`14.` pay - paid : trả

`15.` lay - laid : đặt

`16.` tell - told : kể

`17.` spell - sold : bán

`18.` speak - spoken : nói

`19.`break - broken : vỡ

`20.` sing - sung : hát

`21.` swim - swum : bơi

`22.` drink - drunk : uống

`23.` begin - begun : bắt đầu

`24.` sink - sunk : chìm

`25.` wear - worn : mặc, đeo

`26.` swear - sworn : thề

`27.` bear- born : sinh ra

`28.` keep - kept : giữ

`29.` sleep - slept : ngủ

`30.` sweep - swept : quét

`31.` cut - cut : cắt

`32,` put - put : đặt

`33.` read - read : đọc

`34.` hurt - hurt : làm đau, làm tổn thương

`35.`hit - hit : đánh

`36.` cast - cast : ném

`37.` do - done : làm

`38.` go - gone : đi

`39.`have - had : có

`40.` take - taken : lấy

`41.` eat - eaten : ăn

`42.` fly - flown : bay

`43.` know - known : biết

`44.` draw - drawn : vẽ

`45.` hear - heard : nghe

`46.` find - found : tìm thấy

`47.` fight - fought : đánh nhau

`48.` throw - thrown : ném

`49.` stand - stood : đứng

`50.` understand - understood : hiểu

Lời giải 2 :

` 1`. written

` 2`. riden

` 3`. driven

` 4`. thought

` 5`. bought

` 6`. brought

` 7`. taught

` 8`. caught

` 9`. spent

` 10`. lent

` 11`. sent

` 12`. built

` 13`. said

` 14`. paid

` 15`. laid

` 16`. told

` 17`. sold

` 18`. spoken

` 19`. broken

` 20`. sung

` 21`. swum

` 22`. drunk

` 23`. begun

` 24`. sunk

` 25`. wore

` 26`. swore

` 27`. bore

` 28`. kept

` 29`. slept

` 30`. swept

` 31`. cut

` 32`. put

` 33`. read

` 34`. hurt

` 35`. hit

` 36`. cast

` 37`. done

` 38`. gone

` 39`. had

` 40`. taken

` 41`. eaten

` 42`. flown

` 43`. known

` 44`. drawn

` 45`. heard

` 46`. found

` 47`. fought

` 48`. threw

` 49`. stood

` 50`. understood

` -------`

` -` P/s : Có ai thấy động từ bất quy tắc cũng có quy tắc như tui ko =))

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK