1. Your lack of concentration is a(n) _______to your academic success (impede)
2. This is what I call the ______ age of Vietnamese pop music. (flower)
3. There is always a ________ of visitors at the museum. (house)
4. The drug can have_____ effects. (desire)
5. Thousands of African children are _______ ; they suffer from, malnutrition ( nourish)
6. I find going fishing quite _______(therapy)
7. Lots of stuff which is ________ onto the Net is useless. (load)
8. Doctor now prove that there is an increasing number of ________ diseases. (smoke)
1.Your lack of concentration is an impediment to your academic success.
2.This is what I call the flowering age of Vietnamese pop music.
3.There is always a houseful of visitors at the museum.
4.The drug can have undesirable effects.
5.Thousands of African children are malnourished; they suffer from malnutrition.
6.I find going fishing quite therapeutic.
7.Lots of stuff which is loaded onto the Net is useless.
8.Doctors now prove that there is an increasing number of smoking-related diseases.
------------------------------------
Hiện tại đơn (Simple Present):
-Khẳng định: S + V(s/es)
-Phủ định: S + do/does + not + V
-Nghi vấn: Do/Does + S + V?
Hiện tại tiếp diễn (Present Continuous):
-Khẳng định: S + am/is/are + V-ing
-Phủ định: S + am/is/are + not + V-ing
-Nghi vấn: Am/Is/Are + S + V-ing?
Quá khứ đơn (Simple Past):
-Khẳng định: S + V-ed (hoặc dạng quá khứ của động từ bất quy tắc)
-Phủ định: S + did not + V
-Nghi vấn: Did + S + V?
Quá khứ tiếp diễn (Past Continuous):
-Khẳng định: S + was/were + V-ing
-Phủ định: S + was/were + not + V-ing
-Nghi vấn: Was/Were + S + V-ing?
Tương lai đơn (Simple Future):
-Khẳng định: S + will + V
-Phủ định: S + will not + V
-Nghi vấn: Will + S + V?
Tương lai tiếp diễn (Future Continuous):
-Khẳng định: S + will be + V-ing
-Phủ định: S + will not be + V-ing
-Nghi vấn: Will + S + be + V-ing?
$\textit{Answer:}$
- Công thức: Thì HTĐ:
+ Khẳng định: S + V(s/es).
+ Phủ định: S + do/does + not + V.
+ Nghi vấn: Do/Does + S + V?
Thì HTTD:
+ Khẳng định: S + am/is/are + V-ing.
+ Phủ định: S + am/is/are + not + V-ing.
+ Nghi vấn: Am/Is/Are + S + V-ing?
Thì QKĐ:
+ Khẳng định: S + V-ed/Vp2.
+ Phủ định: S + didn't + V.
+ Nghi vấn: Did + S + V(be)?
Thì QKTD:
+ Khẳng định: S + was/were + V-ing.
+ Phủ định: S + was/were + not + V-ing.
+ Nghi vấn: Was/Were + S + V-ing?
Thì TLĐ:
+ Khẳng định: S + will + V(be).
+ Phủ định: S + will not + V.
+ Nghi vấn: Will + S + V(be)?
Thì TLTD:
+ Khẳng định: S + will be + V-ing.
+ Phủ định: S + will not be + V-ing.
+ Nghi vấn: Will + S + be + V-ing?
-----
1. Your lack of concentration is a(n) impediment to your academic success.
2. This is what I call the flowering age of Vietnamese pop music.
3. There is always a houseful of visitors at the museum.
4. The drug can have undesirable effects.
5. Thousands of African children are nalnourished; they suffer from malnutrition.
6. I find going fishing quite therapeutic.
7. Lots of stuff which is loaded onto the Net is useless.
8. Doctors now prove that there is an increasing number of smoking-related diseases.
$\textit{#minhthu5626}$
$\textit{#English}$
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 12 - Năm cuối ở cấp trung học phổ thông, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh, trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kỳ vọng của người thân xung quanh. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng nề. Hãy tin vào bản thân, mình sẽ làm được và tương lai mới đang chờ đợi chúng ta!
Copyright © 2024 Giai BT SGK