1. The ... of the island followed nuclear tests in the area (abandon)
2. Some students have a more... approach to learning than others. ( analyze)
3. Rather ... , I'd just bought the hardback when the paperback edition came out ( annoy)
4. This policy just a(n) ... of earlier decisions.
(grow)
5. The new law should alow more disabled people to enter the ... of social life. (stream)
6.It is a rather grey and ... city, with few interesting sights (color)
7. It was very .... of you to do her shopping for her.(neighbor)
8. We had lots of great experiences and it was really a(n) ... trip (forgetable)
9. The judge said that the teacher had been .... in alowing the children to swim in dangerous water. (neglect)
10. Mike has a unique collection of omamental .... ,from big bottles to small cups. (glass)
`1.` abandonment
`-` The + N `->` abandonment (n) : sự bỏ rơi/ từ bỏ
Tạm dịch : Việc từ bỏ hòn đảo đi sau các vụ thử hạt nhân trong khu vực.
`2.` analytic/analytical
`-` more + adj `->` analytic/analytical (a) : lo-gic
Tạm dịch : Một số học sinh có cách tiếp cận học tập lo-gic hơn những học sinh khác.
`3.` annoyingly
`-` Rather + adj/adv, đứng đầu câu thường là adv
`->` annoyingly (adv) : một cách khó chịu
Tạm dịch : c l m khó chịu v l vừa mua sách bìa cứng thì bìa mềm nó ra douma.
`4.` growth
`-` a(n) + N `->` growth (n) : sự tăng trưởng
Tạm dịch : Chính sách này chỉ là kết quả của những quyết định trước đó.
`5.` mainstream
`-` The + N `->` mainstream (n) : chính thống , xu hướng
Tạm dịch : Luật mới nên cho phép nhiều người khuyết tật tham gia vào đời sống xã hội (chính thống) hơn.
`6.` colorless
`-` be + adj `->` colorless (a) : không màu sắc
Tạm dịch : Đó là một thành phố khá xám xịt và không màu sắc với rất ít điểm tham quan thú vị.
`7.` neighborly
`-` be + adj `->` neighborly (a) : hòa thuận với hàng xóm
Tạm dịch : Nó rất tốt khi giúp cô ấy mua sắm.
`8.` unforgetable
`-` adj + N `->` unforgetable : khó quên
Tạm dịch :Chúng tôi đã có rất nhiều trải nghiệm tuyệt vời và đó thực sự là một chuyến đi khó quên.
`9.`
`10.` glassware
`-` adj + N `->` glassware(n) : đồ thủy tinh
Tạm dịch : Mike có một bộ sưu tập đồ thủy tinh trang trí độc đáo, từ chai lớn đến cốc nhỏ.
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 12 - Năm cuối ở cấp trung học phổ thông, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh, trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kỳ vọng của người thân xung quanh. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng nề. Hãy tin vào bản thân, mình sẽ làm được và tương lai mới đang chờ đợi chúng ta!
Copyright © 2024 Giai BT SGK