Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 1. I (finish) ______ my homework by 8 PM yesterday. 2. She (visit) ______ her grandparents every Sunday. 3. They...
Câu hỏi :

1. I (finish) ______ my homework by 8 PM yesterday.

2. She (visit) ______ her grandparents every Sunday.

3. They (play) ______ soccer at this time tomorrow.

4. He (complete) ______ the project last week.

5. We (have) ______ lunch now. Can you call later?

6. She (read) ______ this book three times.

7. I (see) ______ the new movie yet.

8. They (walk) ______ in the park when it started to rain.

9. He (write) ______ an email at the moment.

10. I (meet) ______ my friend at the café in an hour.

11. She (cook) ______ dinner when I came home yesterday.

12. They (drive) ______ to the beach every summer.

13. He (take) ______ a shower when the guests arrived.

14. We (play) ______ cards at 8 PM tomorrow.

15. I (hear) ______ from her yesterday.

16. She (study) ______ for the exam all day yesterday.

17. He (paint) ______ the house this weekend.

18. They (travel) ______ to Paris last summer.

19. While we (wait) ______ for the bus, it started to rain.

20. I (break) ______ the vase yesterday.

21. She (lose) ______ her keys. She can't find them anywhere.

22. They (build) ______ the new school next year.

23. While he (read) ______ the newspaper, she was cooking.

24. I (see) ______ her at the party last night.

25. She (ride) ______ her bike when she fell.

26. They (clean) ______ the house when we arrived.

27. He (work) ______ in the garden now.

28. I (know) ______ him for 5 years.

29. She (dance) ______ at the event tomorrow night.

30. They (swim) ______ in the pool when we visit next time.

Giúp mình với ạ

Lời giải 1 :

Giải thích các bước giải: 1. was finishing(vì trong câu có yesterday(hôm qua) là dấu hiệu của QKĐ và có sử dụng "by 8 PM" chỉ thời gian cụ thể,xác định nên sẽ chia ở QKTD

                                       2. visits(every Sunday nghĩa là chủ nhật hàng tuần là dấu hiệu của thì HTĐ)

                                       3. will be playing(tomorrow nghĩa là ngày mai là dấu hiệu của TLĐ kết hợp với"at this time" nghĩa là ở thời điểm này chỉ thời gian cụ thể, xác định nên sẽ chia ở thì TLTD

                                       4. completed(có last week nghĩa là tuần trước là dấu hiệu của QKĐ)

                                       5. are having(now nghĩa là bây giờ là dấu hiệu của HTTD)

                                       6. has read(three times k=nghĩa là 3 lần cả câu là tôi đã đọc quyển sách này 3 lần chỉ số lần thực hiện hành động là cách dùng của HTHT)

                                       7. have seen(yet nghĩa là đã làm xong rồi cả câu là tôi đã xem bộ phim mới này xong rồi là dấu hiệu của HTHT)

                                       8. were walking(ở đây có when kết hợp với QKĐ cả câu đang sử dụng cấu trúc: when+QKĐ+QKTD diễn tả một hành động đang xảy ra trong QK thì có một hành động khác xen vào nên sẽ chia vế còn lại của câu ở QKTD)

                                       9. is writing(at the moment nghĩa là ở thời điểm hiện tại là dấu hiệu của HTTD)

            Mấy câu còn lại làm tương tự

                                      10. have met

                                      11. was cooking

                                      12. drive

                                      13. heard

                                      14. will be playing 

                                      15. heard

                                      16. has been studying(all day nghĩa là cả ngày là dấu hiệu của thì hoàn thành tiếp diễn kết hợp với yesterday là dấu hiệu của QKĐ nên ở đây sử dụng QKHT tiếp diễn)

                                      17. is going to paint(this weekend tuần này là dấu hiệu của QKĐ cả câu là anh ấy sẽ vẽ ngôi nhà vào tuần này đây là tương lai đã có dự định từ trước nên sẽ dùng tương lai lần cấu trúc: S+be going to Vo)

                                      18. traveled

                                      19. were waiting(ở trường hợp này while trong khi tương tự với when)

                                      20. broke

                                      21. lost(ở câu này phải dịch nghĩa cả câu là cô ấy đã làm mất chìa khóa cô ấy không thể tìm thấy nó ở đâu cả nên sẽ chia ở QKĐ)

                                      22. will build

                                      23. was reading(ở đây while dùng để diễn tả 2 sự việc xảy ra đối lập nhau trong quá khứ cấu trúc:while+QKTD++QKTD)

                                      24. saw

                                      25. was riding

                                      26. were cleaning

                                      27. is working

                                      28. have known(for 5 years nghĩa là được 5 năm cả câu là tôi đã biết anh ta được 5 năm là dấu hiệu của HTHT)

                                      29. will dance

                                      30. will swim

Chúc bạn học tốt!!!

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK