giúp tớ vớiii ☺️☺️
`1.` She has three children and my parents have two children.
`2.` Hung does not live in Vietnam. He lives in Bangkok with his father.
`3.` They teach English at high school.
`4.` Nga and Nam are doctors. They work in a hospital.
`5.` What does he do? He is an engineer.
`6.` Do you wake up at six in the morning?
`7.` Lucy goes window shopping seven times a month.
`8.` Does he want to come here to watch a football match?
`9.` She does not want you to do it.
`10.` The children do not have English on Fridays.
`11.` Tom always rides his bike quickly.
`12.` Do you like pop music?
`13.` Linda takes care of her sister.
`14.` My sisters play the piano every day.
`15.` They buy a smart TV.
`16.` She often goes to school by bus.
`17.` Your father has breakfast at `6:30` every day.
`-------`
HTD :
Verb
(+) S + V(-s/-es) + O
(-) S + do/does + not + V + O
(?) Do/Does (not) + S + V + O?
Tobe
(+) S + am/is/are + N/Adj
(-) S + am/are/is + not +N/Adj
(?) Am/Are/Is (not) + S + N/Adj?
`--------`
`-` Diễn tả những hành động, sự việc diễn ra lặp đi lặp lại, thường xuyên hay một thói quen thường nhật.
`-` Diễn tả một sự thật, một chân lý.
`-` Diễn tả những sự sắp xếp thời gian, cố định và khó có khả năng thay đổi như lịch tàu, xe, máy bay, lịch học, lịch trình du lịch.
`1.` has / have.
`2.` doesn't / lives.
`3.` teach.
`4.` are / work.
`5.` does he do / work.
`6.` Do you wake up.
`7.` goes.
`8.` Does he want.
`9.` doesn't want.
`10.` don't have.
`11.` rides.
`12.` Do you like.
`13.` takes care
`14.` play
`15.` buy.
`16.` goes.
`17.` Do your father have.
`***` Hiện tại đơn :
`-` Tobe :
$\text{ ( + ) S + am / is / are + N / adj}$
$\text{ ( - ) S + am / is / are + not + N / adj}$
$\text{ ( ? ) Am / Is / Are + S + N / adj}$
`-` Verb :
$\text{ ( + ) S + V ( s / es ) }$
$\text{ ( - ) S + don't / doesn't + Vinfi}$
$\text{ ( ? ) Do / Does + S + Vinfi?}$
`+` I / you / we / they / Danh từ số nhiều + do / Vinfi
`+` She / he / it / Danh từ số ít + does / Vs / es
`->` Diễn tả sự thật hiển nhiên, Diễn tả hành động thường ngày, Diễn tả lịch trình, thời gian biểu.
`DHNB` : always, usually, sometimes, seldom, hardly, never, ...
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!
Copyright © 2024 Giai BT SGK