Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 3. A: Is your brother working at present? - B: ....... a. No, he is b. No, he isn't 4....
Câu hỏi :

Khoanh vào câu trả lời đúng

image

3. A: Is your brother working at present? - B: ....... a. No, he is b. No, he isn't 4. A: What a. does - do c. Yes, he isn't she........? B: She's a teache

Lời giải 1 :

$\color{#246483}{M}\color{#34768F} {P}\color{#44889B}{h}\color{#539AA7}{u}\color{#63ACB3} {o}\color{#73BEBF}{c}$

`3`. B

`-` Am/is/are + S + ... ?

`->` Yes, S + am/is/are

`->` No, S + am/is/are + not

`4`. A

`-` HTĐ `(?)` (Wh_q) + do/does + S + V(bare) + O?

`5`. B

`-` HTTD `(+)` S + am/is/are + V-ing + O

`-` HTTD `(?)` (Wh_q) + am/is/are + S + V-ing + O?

`6`. C

`7`. A

`-` HTĐ `(?)` Do/does + S + V(bare) + O?

`->` Yes, S + do/does

`->` No, S + don't/doesn't

`8`. B

`9`. C

`10`. C

`-` HTTD `(?)` Am/is/are + S + V-ing + O?

`->` Yes, S + am/is/are

`->` No, S + am/is/are + not

`-----------------------`

`@` HTĐ 

`***` Công thức V tobe 

`(+)` S + am/is/are + ... 

`(-)` S + am/is/are + not + ... 

`(?)` Am/is/are + S + ... ? 

`***` Công thức V thường 

`(+)` S + V(s/es) 

`(-)` S + don't/doesn't + V(bare) + O 

`(?)` Do/does + S + V(bare) + O? 

`***` Cách dùng 

`-` Diễn tả thói quen, lặp lại 

`-` Diễn tả sự thật 

`-` Diễn tả 1 kế hoạch, lịch trình 

`***` Dấu hiệu 

`-` Trạng từ chỉ tần suất ( always, usually,... ) 

`-` Số lần : once, twice, three times,... 

`-` Chỉ sự lặp đi lặp lại : everyday, everyweek,... 

`-----------------------`

`@` HTTD 

`***` Công thức 

`(+)` S + tobe + V-ing + O 

`(-)` S + tobe + not + V-ing + O 

`(?)` Tobe + S + V-ing + O? 

`***` Cách dùng 

`-` Diễn tả hành động đang xảy ra 

`-` Thu hút sự chú ý `->` hành động đang xảy ra 

`-` Dự định, kế hoạch, khả năng cao xảy ra 

`***` Dấu hiệu : Trạng từ chỉ thời gian ( now, at present,... ), Trong các câu có động từ : Look, Watch,... đi kèm dấu `!` 

Lời giải 2 :

`3` b

`4` a

`5` b

`6` c

`-` "like" không chia ở HTTD

`7` a

`-` "enjoy" không chia ở HTTD 

`8` b

`9` c

`10` c

`--------------------`

`***` Hiện tại đơn

`-` Với tobe

`(+)` S + am/is/are

`(-)` S + am/is/are + not

`(?)` (Wh) + Am/Is/Are + S?

`->` I + am

`->` He, she, it, N số ít + is

`->` You, we, they, N số nhiều + are

`-` Với động từ thường

`(+)` S + V(s/es)

`(-)` S + do/does + not + V

`(?)` (Wh) + Do/Does + S + V?

`->` I, you, we, they, N số nhiều + Vinf

`->` He, she, it, N số ít + Vs/es 

`->` I, you, we, they, N số nhiều + do

`->` He, she, it, N số ít + does

`->` DHNB: trạng từ chỉ tần suất (always, sometimes, usually, often, hardly ever, never,...), every + khoảng thời gian, once/twice/three times/... + a + day/week/month/...

`-` Dùng để diễn tả:

`+` Quy luật thiên nhiên, sự thật hiển nhiên.

`+` Lịch trình tàu, xe, máy bay,...

`+` Hành động thường xuyên diễn ra ở thời điểm hiện tại.

`+` Một sở thích 

...

`***` Hiện tại tiếp diễn

`(+)` S + am/is/are + Ving

`(-)` S + am/is/are + not + Ving

`(?)` (Wh) + Am/Is/Are + S + Ving?

`->` DHNB: now, right now, at the moment, at present, at this time, It's + giờ, V!, please,... 

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK