Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 Bài 4: Hãy điền vào chỗ trống trong các câu sau was/ were hoặc wasn't/ weren't nếu có dấu (-)...
Câu hỏi :

giúp em với ạ!
Em very thankyou

image

Bài 4: Hãy điền vào chỗ trống trong các câu sau was/ were hoặc wasn't/ weren't nếu có dấu (-) ở cuối câu. 1. Last summer, my family. 2. The children 3. Why

Lời giải 1 :

$\color{red}{\text{#Jameslove}}$

`B4`.

`1`. was

`2`. were

`3`. were

`4`. was

`5`. were

`6`. weren't

`7`. was

`8`. wasn't

`9`. wasn't

`10`. were

`B5`. 

`2`. opened

`3`. started / finished

`4`. wanted

`5`. happened

`6`. rained

`7`. enjoyed / stayed

`8`. died

`-----------------------`

`@` Quá khứ đơn: Diễn tả sự việc đã bắt đầu và kết thúc trong quá khứ. 

`+` S + was/were/V2/ed + O/N

`-` S + wasn't/weren't/didn't + Vnt + O.

`*` DHNB: last + thgian, yesterday, thgian + ago,...

`+` I/He/she/it/name/N(ít) + was

`+` We/you/they/N(nhiều) + were

`@` Cách chuyển V sang thì QK:

`*` Thêm ed vào sau Verb

`*` Nếu xuất hiện những V bất quy tắc, bạn có thể xem ở Cột 2 trong bảnng 360 Verb bất quy tắc.

Lời giải 2 :

Đáp án + Giải thích các bước :

Ex 4 :

1. Was

2. Were 

3. Were

4. Were

5. Were

6. Were

7. Was 

8. Wasn't

9. Wasn't

10. Were

_________________

Ex 5 :

2. Opened

- Open window = Mở cửa sổ 

__________________

3. Started - finished

- Start = Bắt đầu 

- Finish = Kết thúc 

- At + giờ 

_______________________

4. Wanted 

- Want to be someone = Muốn trở thành ai đó

- Doctor = Bác sĩ

_____________________

5. Happened

- Happen = Xảy ra 

- Accident = Tai nạn

___________________

6. Rained

- Rain = Mưa 

- All day = Cả ngày 

___________________

7. Enjoyed - Stayed

- Enjoy = Hưởng thức 

- Holiday = Kì nghỉ 

- Tính từ sở hữu + N

- Stay at somewhere = Ở đâu đó 

_________________

8. Died

- Die = Chết

- Sở hữu cách : Chủ sở hữu + 's + Nounn 

_____________________

Quá khứ đơn :

- Cấu trúc ( Động từ thường ) :

( + ) : S + V-2/ed

( - ) : S + didn't + V-0 

( ? ) : Did + S + V-0 ? 

____________________

Quá khứ đơn ( Động từ to be ) :

( + ) : S + was / were + adj / noun 

( - ) : S + was / were + not + adj / noun

( ? ) : Was / were + S + adj / noun

+ I, he , she , it , danh từ số ít dùng was 

+ You , we , they , danh từ số nhiều dùng were 

_____________________

$\color{Orange}{\text{#CuteLucy}}$

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK