Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 1. Linda wasn't at home yesterday. If she yesterday. I (visit) her. (be) at home 2. If the weather had...
Câu hỏi :

1. Linda wasn't at home yesterday. If she yesterday. I (visit) her. (be) at home

2. If the weather had been nice yesterday, we (go) to the zoo,

3. Fred failed the test because he didn't study. However, if he

(study) for the test, he (pass) it. (have) enough money. I would have gone with you. 4. If 1

5. You should tell your father what happened. If I you, I (tell) him the truth. (be)

6. If I (have) my camera with me yesterday, I (take) a picture of Alex.

7. I got wet because I didn't take my umbrella. However, I (get not) wet if I me yesterday. (remember) to take my umbrella with

8. She didn't come, but if she bd my brother. (come), she (meet)

V.

9 If 1 (have) a car last week, I with my friend. (go) to the seaside

10. Tom (understand) his lesson this morning if he (not waste) a lot of time watching TV last night

Lời giải 1 :

`1` had been `-` would have visited

`2` would have gone

`3` had studied `-` would have passed

`4` have had

`5` were `-` would tell

`6` had had `-` would have taken

`7` wouldn't have got `-` had remembered

`8` had come `-` would have met

`9` had had `-` would have gone

`10` would have understood `-` hadn't wasted

`---------------`

`***` Câu điều kiện loại `2`:

`->` If + S + V2/ed/were, S + would/could/might/... + V

`-` Tất cả chủ ngữ trong câu điều kiện loại `2` đều đi với tobe là "were".

`=>` Diễn tả hành động không thể xảy ra ở hiện tại, tương lai.

`***` Câu điều kiện loại `3`:

`->` If + S + had + V3/ed, S + would/could/might/... + have + V3/ed

`=>` Diễn tả hành động không thể xảy ra ở quá khứ.

Lời giải 2 :

`@` Kiến thức :

`***` Câu điều kiện loại `2` : If + S + V ( ed / V2 ), S + would / could + Vinfi

`->`  Dùng để diễn tả điều kiện không có thật ở hiện tại.

`***` Câu điều kiện loại `3` : If + S + had + VpII, S + would have + VpII

`->` Dùng để diễn tả điều kiện không có thật ở quá khứ.

`1.` had been / would have visited.

`2.` would have gone.

`3.` studied / would passes.

`4.` had had.

`5.` were / would tell.

`6.` had had / would have taken.

`7.` wouldn't have got / had remembered.

`8.` had come / would have met.

`9.` had had / would have gone.

`10.` would have understood / hadn't waste.

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK