Giúp e với aaa giúp e voiiiiiii
Đáp án + Giải thích các bước :
1. More slowly than
2. Worse than
3. More interesting than
4. More peaceful than
5. Happier than
6. More conveniently
7. More popular than
8. Faster than
9. Earlier than
10. Harder than
______________________
So sánh hơn :
+ Với tính từ ngắn : S + to be + adj-er + than + S
+ Với tính từ dài : S + to be + more + adj + than + S
+ Với trạng từ ngắn : S + V + adv-er + than + S
+ Với trạng từ dài : S + V + more + adv + than + S
________________________
*) Đặc biệt :
+ Good - better - the best
+ Bad - worse - the worst
+ Far - Farther / Further - The farthest / the furthest
+ Little - less - the least
+ Many / much - More - the most
__________________________
*) Chia to be :
+ I dùng am
+ He , she , it , danh từ số ít dùng is
+ You , we , they , danh từ số nhiều dùng are
________________________
$\color{Purple}{\text{#LucyTeddyLuris}}$
`\color{#145277}{N}\color{#246483}{a}\color{#34768F} {e}\color{#44889B}{u}\color{#539AA7}{n}`
`-` So sánh hơn : S + V + adj-er `/` more adj + than + N
`@` V `+` adv
`@` be(am/is/are) `+` adj
`--------`
`1.` more slowly than
`2.` worse than
`3.` more interesting than
`-` Adj-ing : chỉ trạng thái của vật
`4.` more peaceful than
`5.` happier than
`6.` more conveniently than
`7.` more popular than
`8.` faster than
`9.` earlier than
`10` harder than
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!
Copyright © 2024 Giai BT SGK