Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 6. The light went out while I (have) _____________ dinner. 7. He (do) _____________ nothing before he (see) _____________ me....
Câu hỏi :

6. The light went out while I (have) _____________ dinner.
7. He (do) _____________ nothing before he (see) _____________ me.
8. When they (get) _____________ the station, the train (leave) _____________.
9. The house (catch) _____________ fire while they were sleeping.
10. While Tom was reading, Amely (watch) _____________ a documentary on TV.
11. The burglar (open) _____________ the safe when he (hear) _____________ footsteps. He
immediately (put) _____________ out his torch and (crawl) _____________ under the bed.
12. Last night I (drop) _____________ a plate when I (do) _____________ the washing-up.
Fortunately it (not/break) _____________.
13. Mary and I (dance) _____________ the house when the telephone rang.
14. I (open) _____________ the letter when the wind (blow) _____________ it out of my hand.
15. The boy fell and hurt himself while he (ride) _____________ a bicycle

Lời giải 1 :

`6` was having

`7` had done `-` saw

`8` got `-` had left

`9` catched

`10` was watching

`11` was opening `-` heard `-` put `-` crawled

`12` dropped `-` was doing `-` didn't break

`13` were dancing

`14` was opening `-` blew

`15` was riding

`---------------`

`***` Quá khứ đơn

`-` Với tobe

`(+)` S + was/were

`(-)` S + was/were + not

`(?)` (Wh) + Was/Were + S?

`-` He, she, it, N số ít + was

`-` You, we, they, N số nhiều + were

`-` I + was trong câu khẳng định và phủ định, + were trong câu nghi vấn

`-` Với động từ thường

`(+)` S + V2/ed

`(-)` S + didn't + V

`(?)` (Wh) + Did + S + V?

`->` DHNB: yesterday, this morning, in the past, last + mốc thời gian, khoảng thời gian + ago, in + năm trong quá khứ,...  

`***` Quá khứ hoàn thành

`(+)` S + had + V3/ed

`(-)` S + hadn't + V3/ed

`(?)` (Wh) + Had + S + V3/ed?

`***` Kết hợp QKĐ và QKHT

`-` When QKĐ, QKHT

`-` After QKHT, QKĐ

`-` Before QKĐ, QKHT

`-` By the time QKĐ, QKHT

`->` Một hành động xảy ra trước hoặc sau hành động khác trong quá khứ.

 `***` Quá khứ tiếp diễn

`(+)` S + was/were + Ving

`(-)` S + was/were + not + Ving

`(?)` (Wh) + Was/Were + S + Ving?

`->` DHNB: at this time + thời gian trong quá khứ, at + giờ + thời gian trong quá khứ,.....

`***` Kết hợp QKĐ và QKTD

`-` When QKĐ, QKTD

`-` When QKTD, QKĐ

`-` While QKTD, QKĐ

`=>` Diễn tả một hành động đang diễn ra trong quá khứ thì bị hành động khác xen vào.

`***` While + QKTD, QKTD: Diễn tả hai hành động cùng xảy ra tại một thời điểm ở quá khứ.

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK