Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 Chia động từ htd và httd và quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn  1 ba ( not phay)                   ...
Câu hỏi :

Chia động từ htd và httd và quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn 

1 ba ( not phay)                    chess often school he often ( listen)            to music anh( phay)            soccer

2 minh íbin the kitchen he ( cook)                       luch now

 3 the ( not go )             comping last week because they ( be)                busy 

4 my father ( watch)                          tv at am yesterday 

5 what.                  Mai ( do )                    often dinner

6 we( listen)                           to music at this time yesterday 

7 you ( hsve )                                      a party last night 

..............................................................? 

8 she usllly ( help)                                       her mother anh ( do )                                      her home work in her often time

9 lis ten! Some boys ( sing )                             in the class am 

Làm được mình votes cho 5 sao

Lời giải 1 :

`1,` doesn't play - listens- plays

- Usually -> DHNB thì HTĐ 

`2,` is cooking 

- now -> DHNB thì HTTD 

`3,` didn't go- were

- last week -> DHNB thì QKĐ 

`4,` was watching

- at ... a.m yesterday -> DHNB thì QKTD 

`5,` does - do

- often -> DHNB thì HTĐ 

`6,` were listening 

- at this time yesterday-> DHNB thì QKTD 

`7,` Did you have

- last night -> DHNB thì QKĐ 

`8,` helps - does

- usually -> DHNB thì HTĐ 

`9,` are singing

- Listen!-> DHNB thì HTTD 

------

- HTĐ:

(+) S+ V(s/es)+ O

- HTTD:

(+) S + is/am/are + V-ing+ O 

- QKĐ 

(-) S + didn't+V- bare inf + O 

(?) Did + S + V -bare inf + O?

- QKTD:

(+) S + was/were+V-ing+ O 

Lời giải 2 :

1. doesn't play - listens - plays

- DHNB: often -> HTĐ

2. is cooking

- DHNB: now -> HTTD

3. didn't go - were

- DHNB: last week -> QKĐ

4. was watching

- DHNB: at + giờ + thời gian trong quá khứ -> QKTD

5. does Mai do

- Diễn tả một hành động diễn ra lặp đi lặp lại theo thói quen -> HTĐ

6. were listening

- DHNB: at this time yesterday -> QKTD

7. Did you have

- DHNB: last night -> QKĐ

8. helps - does

- DHNB: usually -> HTĐ

9. are singing

- DHNB: Listen! -> HTTD

=> Thì HTĐ:

- Với động từ thường:

(+) S + V(s/es)

(-) S + don't/doesn't + V(bare)

(?) (WH-word +) do/does + S + V(bare)?

-> Lưu ý:

+ S = I/You/We/They/N số nhiều + V(bare) `/` don't + V(bare)

+ S = She/He/It/N số ít/N không đếm được + V(s/es) `/` doesn't + V(bare)

- Với động từ tobe:

(+) S + is/am/are + N/Adj

(-) S + is/am/are + not + N/Adj

(?) (WH-word +) is/am/are + S + N/Adj?

-> Lưu ý:

+ S = She/He/It/N số ít/N không đếm được + is (+ not)

+ S = I + am (+ not)

+ S = You/We/They/N số nhiều + are (+ not)

=> Thì HTTD:

(+) S + is/am/are + V-ing

(-) S + is/am/are + not + V-ing

(?) (WH-word +) is/am/are + S + V-ing?

-> Lưu ý:

+ S = She/He/It/N số ít/N không đếm được + is (+ not)

+ S = I + am (+ not)

+ S = You/We/They/N số nhiều + are (+ not)

=> Thì QKĐ:

- Với động từ thường:

(+) S + V2/ed

(-) S + didn't + V(bare)

(?) (WH-word +) did + S + V(bare)?

- Với động từ tobe:

(+) S + was/were + N/Adj

(-) S + wasn't/weren't + N/Adj

(?) (WH-word +) was/were + S + N/Adj?

-> Lưu ý:

+ S = I/She/He/It/N số ít/N không đếm được + was (+ not)

+ S = You/We/They/N số nhiều + were (+ not)

=> Thì QKTD:

(+) S + was/were + V-ing

(-) S + wasn't/weren't + V-ing

(?) (WH-word +) was/were + S + V-ing?

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK