Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 Ex. 4: Write positive and negative sentences with the present simple Examples: - Hoa/ ride to school/ every day (+)...
Câu hỏi :

Giúp tui với ạ :)))))))

image

Ex. 4: Write positive and negative sentences with the present simple Examples: - Hoa/ ride to school/ every day (+) Hoa rides to school every day. - They/h

Lời giải 1 :

`1)` My friends don't go to school by bus

`2)` The library opens at `7:30` p.m

`3)` Students aren't having a break right now

`4)` I am studying English at the moment

`5)` Look! Our parents are waiting outside 

`@` HTTD: tính chất tạm thời

`+` Đang xảy ra

`+` Chê bai ( be always)

`( + )` S + am/is/are + V-ing

`( - )` S + am/is/are not + V-ing

`( ? )` Am/is/are + S + V-ing

I `to` am(not)

He, she, it hoặc N( số ít) `to` is(not)

You, we, they hoặc N( số nhiều) `to` are ( not)

`-` DHNB:

`-` Now `=` at present `=` right now

`-` Look, listen, be quiet

`-`  Hiện tại đơn ( HTĐ)

`-` Diễn tả hành động lặp đi lặp lại

`+` Thói quen

`+` Quy luật hiện tượng ( tự nhiên)

`+` Chương trình, lịch trình

`-` tobe

`( + )` S + am/is/are + O

`( - )` S + am/is/are not + O

`( ? )` Am/is/are + S + O `?`

I `to` am

He, she, it hoặc N( số ít) `to` is

You, we, they hoặc N( số nhiều) `to` are

`-` V(thường)

`( + )` S + Vs/es + O

`( - )` S +do/does not + V + O

`( ? )` Do/does + S + V + O `?`

I, you, we, they hoặc N( số nhiều) `to` V(nt) và do( not)

He, she, it hoặc N( số ít) `to` Vs/es và does (not)

`@` DHNB:

`-` Every day, today

`-` In the morning, afternoon, evening, ..

`-` Trạng từ tần suất

`-` On + thứ trong tuần

`***` Lưu ý:

`( + )` trạng từ tần suất ( TTTS) + V( chia theo chủ ngữ)

`( - )` Do/does not + TTTS + V(nt)

`color{pink}{#NA}` 

Lời giải 2 :

`\color{#145277}{N}\color{#246483}{a}\color{#34768F} {e}\color{#44889B}{u}\color{#539AA7}{n}`

`@` Thì HTĐ : 

`*` Với động từ thường : 

`(+):` S + Vs / Ves

`(-):` S + do / does + not + V-bare 

`(?):` Do / Does + S + V-bare`?`

        Wh- + Do / Does + (not) + S + V-bare `?`

`->` DHNB : Always, usually, often, frequently, sometimes

`@` He / She / It / danh từ số ít / danh từ không đếm được`+` is / does / doesn't

`@` I / You / We / They / danh từ đếm được số nhiều `+` are / do / don't

`*` Với động từ to be : 

`(+):` S + am/ is / are + Adj / N

`(-):` S + am / is / are + not + Adj / N

`(?):`  Am / Is / Are + S + Adj / N `?`

        Wh-word + am / is / are + (not) + S + Adj / N `?`

`----------`

`@` Thì HTTD : 

`(+):` S + am / is / are + V-ing

`(-):` S + am / is / are + not + V-ing

`(?):` Am / Is / Are + S + V-ing`?`

        Wh- + am/ are/ is (not) + S + V-ing`?`

`->` DHNB : now, right now, at the present, at present, Look`!`, Listen`!`

`->` Diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói

Động từ giác quan see (nhìn), hear (nghe), smell (ngửi), feel (cảm nhận),  taste (nếm),.…

`->` Không dùng ở thể tiếp diễn nếu như chúng mang một ý nghĩa nhất định. 

`----------`

`1.` My friends don't go to school by bus.

`2.` The library opens at `7:30` `AM`.

`3.` Students aren't having a break right now.

`4.` I am studying English at the moment.

`5.` Look `!` Our parents are waiting outside.

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK