Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 1.I ( visit ) .................my grandfather now. 2. My mother ( cook ) .................dinner now . 3.He never ( go...
Câu hỏi :

1.I ( visit ) .................my grandfather now.

2. My mother ( cook ) .................dinner now .

3.He never ( go ) ..................camping because he ( not have ) ................a tent.

4.He (go) .............to school with me every day.

5.What .........Tom (do) ............now ?- He (watch) ........................ TV ?

6. My friend (take) ..........................................a trip to DaLat today.

7.We (visit) ......................................Ha Long Bay this summer.

8. How ..........she (feel)............? She (be) ...........hot and thirsty.

9. I (want) ..........some bread. I (be) .......hungry.

10. She (travel).............. to school by bike everyday.

11. These (be) ............his arms.

12. Miss Chi (have)................. brown eyes.

13. What colour ..................(be) her eyes?

14. What ..............you ...................(do) this summer vacation?- I..................... (visit) Da Lat.

15. What ............he ................(do) tonight? - He ..............(watch) a film. \

(ko chép mạng )

Lời giải 1 :

𝙼𝙿𝚑𝚞𝚘𝚌

$\\$

`1`. am visiting

`2`. is cooking

`3`. goes - doesn't have

`4`. goes

`5`. is - doing - Is he watching

`6`. is taking

`7`. are visiting

`8`. is - feeling - is

`9`. want - am

`10`. travels

`11`. are

`12`. has

`13`. are

`14`. do - do - visit

`15`. is - doing - is watching

`-----------------------`

`@` HTTD 

`***` Công thức 

`(+)` S + tobe + V-ing + O 

`(-)` S + tobe + not + V-ing + O 

`(?)` Tobe + S + V-ing + O? 

`***` Cách dùng 

`-` Diễn tả hành động đang xảy ra 

`-` Thu hút sự chú ý `->` hành động đang xảy ra 

`-` Dự định, kế hoạch, khả năng cao xảy ra 

`***` Dấu hiệu : Trạng từ chỉ thời gian ( now, at present,... ), Trong các câu có động từ : Look, Watch,... đi kèm dấu `!` 

`-----------------------`

`@` HTĐ 

`***` Công thức V tobe 

`(+)` S + am/is/are + ... 

`(-)` S + am/is/are + not + ... 

`(?)` Am/is/are + S + ... ? 

`***` Công thức V thường 

`(+)` S + V(s/es) 

`(-)` S + don't/doesn't + V(bare) + O 

`(?)` Do/does + S + V(bare) + O? 

`***` Cách dùng 

`-` Diễn tả thói quen, lặp lại 

`-` Diễn tả sự thật 

`-` Diễn tả 1 kế hoạch, lịch trình 

`***` Dấu hiệu 

`-` Trạng từ chỉ tần suất ( always, usually,... ) 

`-` Số lần : once, twice, three times,... 

`-` Chỉ sự lặp đi lặp lại : everyday, everyweek,... 

Lời giải 2 :

`1` am visiting (HTTD, dấu hiệu: now)

`2` is cooking (HTTD, dấu hiệu: now)

`3` goes `-` doesn't have (HTĐ, dấu hiệu: never)

`4` goes (HTĐ, dấu hiệu: every day)

`5` is `-` doing `-` is watching (HTTD, dấu hiệu: now)

`6` is taking (HTTD, dấu hiệu: today)

`7` are visiting (HTTD, dấu hiệu: this summer)

`8` does `-` feel `-` is ("feel" không chia ở HTTD)

`9` want `-` am ("want" không chia ở HTTD)

`10` travels (HTĐ, dấu hiệu: everyday)

`11` are

`-` These are + N số nhiều: vật số nhiều ở gần

`12` has

`13` are

`14` are `-` doing `-` am visiting (HTTD, dấu hiệu: this summer vacation)

`15` is `-` doing `-` is watching (HTTD, dấu hiệu: tonight)

`---------------`

`***` Hiện tại đơn

`-` Với tobe

`(+)` S + am/is/are

`(-)` S + am/is/are + not

`(?)` (Wh) + Am/Is/Are + S?

`->` I + am

`->` He, she, it, N số ít + is

`->` You, we, they, N số nhiều + are

`-` Với động từ thường

`(+)` S + V(s/es)

`(-)` S + do/does + not + V

`(?)` (Wh) + Do/Does + S + V?

`->` I, you, we, they, N số nhiều + Vinf

`->` He, she, it, N số ít + Vs/es 

`->` I, you, we, they, N số nhiều + do

`->` He, she, it, N số ít + does

`->` DHNB: trạng từ chỉ tần suất (always, sometimes, usually, often, hardly ever, never,...), every + khoảng thời gian, once/twice/three times/... + a + day/week/month/...

`-` Dùng để diễn tả:

`+` Quy luật thiên nhiên, sự thật hiển nhiên.

`+` Lịch trình tàu, xe, máy bay,...

`+` Hành động thường xuyên diễn ra ở thời điểm hiện tại.

`+` Một sở thích 

...

`***` Hiện tại tiếp diễn

`(+)` S + am/is/are + Ving

`(-)` S + am/is/are + not + Ving

`(?)` (Wh) + Am/Is/Are + S + Ving?

`->` DHNB: now, right now, at the moment, at present, at this time, It's + giờ, V!, please,... 

 

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK