Giúp vs ạ hihuuhuhhhhhiwjjwnnw
1. I love listening to music while I am working.
- love + V-ing: thích làm gì đó
2. She enjoys reading books on the beach.
- enjoy + V-ing: thích làm gì đó
3. They prefer eating vegetarian food for dinner.
- prefer + V-ing: thích làm gì đó hơn
4. He is fond of watching movies on the weekends.
- be fond of + V-ing: thích làm gì đó
5. We really like going on long walks in the park.
- like + V-ing: thích làm gì đó
6. She adores spending time with her pets.
- adore + V-ing: thích làm gì đó
7. They are passionate about playing sports together.
- be passionate about + V-ing: thích làm gì đó
8. He has a taste for spicy food.
- have a taste for sth: có sở thích về cái gì đó
9. She is into yoga and meditation.
- be into sth: thích cái gì đó
10. We appreciate a good cup of coffee in the morning.
- appreciate sth: thích cái gì đó
=> Thì HTĐ:
- Với động từ thường:
(+) S + V(s/es)
(-) S + don't/doesn't + V(bare)
(?) (WH-word +) do/does + S + V(bare)?
-> Lưu ý:
+ S = I/You/We/They/N số nhiều + V(bare) `/` don't + V(bare)
+ S = She/He/It/N số ít/N không đếm được + V(s/es) `/` doesn't + V(bare)
- Với động từ tobe:
(+) S + is/am/are + N/Adj
(-) S + is/am/are + not + N/Adj
(?) (WH-word +) is/am/are + S + N/Adj?
-> Lưu ý:
+ S = She/He/It/N số ít/N không đếm được + is (+ not)
+ S = I + am (+ not)
+ S = You/We/They/N số nhiều + are (+ not)
-> Diễn tả một sự thật hiển nhiên hay một hành động diễn ra lặp đi lặp lại theo thói quen, phong tục, khả năng
1. I love listening to music while I am working.
- Love doing sth: yêu thích làm gì
- While: trong khi
2. She enjoys reading book on the beach.
- Enjoy doing sth: thích làm gì..
3. They prefer to eat vegetarian food for dinner.
- Prefer to do sth: thích làm gì
4. He is fond of watching movies on weekends.
- Be fond of doing sth: thích làm gì
5. We really like going for long walks in the park.
- Like doing sth: thích làm gì
6. She adores spending time with her pets.
- Adore doing sth: yêu thích làm gì
- Spend time with sb/sth: dành thời gian cho ai/cái gì
7. They are passionate about playing sports together.
- Be passionate about doing sth: thích làm gì
8. He has a taste for spicy food.
- Have/Has a taste for sth: có sở thích về cái gì
9. She is into yoga and meditation.
- Be into sth/doing sth: thích làm gì
10. We appreciate a good cup of coffee in the morning.
- Appreciate: trân trọng
- a cup of tea/coffee: một tách trà/cà phê.
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!
Copyright © 2024 Giai BT SGK