Giúp tôi với mn ơiii
Đáp án + Giải thích các bước giải:
- Affirmative :
1. Am
2. Is
3. Are
______________________
- Negative :
1. Am not
2. Is not
3. Are not
________________
Thì hiện tại đơn :
- Cấu trúc ( Động từ to be ) :
( + ) : S + to be + adj / noun
( - ) : S + to be + not + adj / noun
( ? ) : ( Wh-question ) + to be + S + adj / noun ?
+ I dùng am
+ He , she , it , danh từ số ít dùng is
+ You , we , they , danh từ số nhiều dùng are
_______________________
$\color{Yellow}{\text{#LucyTeddyLuris}}$
`-` Affirmative `: ` `-` Negative` :`
`1.` Am `1.` Am not
`2.` Is `2.` Is not
`3.` Are `3.` Are not
`--------`
Động từ To be :
___________________________________________________________
| Be | Affirmative | Negative |
|___________________|___________________|___________________|
| I | I am ... | I am not ... |
| He/She/It | He/She/It is ... | He/She/It is not ... |
| You/We/They |You/We/They are...| You/We/They are not ... |
| Interrogative | Short answers |
|___________________|___________________|
|Am I ...? | Yes, I am. / No, I’m not. |
|Is he/she/it ...? | Yes, he/she/it is. / No, he/she/it isn’t. |
|Are you/we/they..?| Yes, you/we/they are. / No, you/we/they aren’t. _________________________________________________________________________
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng tương lai và học đại học có thể gây hoang mang, nhưng hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai!
Copyright © 2024 Giai BT SGK