Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 He (go) Complete the sentences using Present Simple (Hoàn thành các câu sau, sử dụng thì Hiện tại She (come)...
Câu hỏi :

Hép mi pờ lít emmmmmmmm

image

He (go) Complete the sentences using Present Simple (Hoàn thành các câu sau, sử dụng thì Hiện tại She (come) Goes to school every day. from Germany. My par

Lời giải 1 :

Đáp án: + Giải thích các bước giải:

`1)` goes

`2)` comes

`3)` go

`4)` watch

`5)` walks

`6)` is

`7)` are

`8)` washes

`9)` studies

`10)` wants

`11)` walks

`12)` does `-` get

`13)` doesn't wash

`14)` Are

`15)` isn't

`-`  Hiện tại đơn ( HTĐ)

`-` Diễn tả hành động lặp đi lặp lại

`+` Thói quen

`+` Quy luật hiện tượng ( tự nhiên)

`+` Chương trình, lịch trình

`-` tobe

`( + )` S + am/is/are + O

`( - )` S + am/is/are not + O

`( ? )` Am/is/are + S + O `?`

I `to` am

He, she, it hoặc N( số ít) `to` is

You, we, they hoặc N( số nhiều) `to` are

`-` V(thường)

`( + )` S + Vs/es + O

`( - )` S +do/does not + V + O

`( ? )` Do/does + S + V + O `?`

I, you, we, they hoặc N( số nhiều) `to` V(nt) và do( not)

He, she, it hoặc N( số ít) `to` Vs/es và does (not)

`@` DHNB:

`-` Every day, today

`-` In the morning, afternoon, evening, ..

`-` Trạng từ tần suất

`-` On + thứ trong tuần

`***` Lưu ý:

`( + )` trạng từ tần suất ( TTTS) + V( chia theo chủ ngữ)

`( - )` Do/does not + TTTS + V(nt)

`color{blue}{text{#NA}}`

Lời giải 2 :

` 1`. goes

` 2`. comes

` 3`. goes

` 4`. watch

` 5`. walks

` 6`. is

` 7`. are

` 8`. washes

` 9`. studies

` 10`. wants

` 11`. walks

` 12`. does ` -` get

` 13`. doesn't wash

` 14`. Are

` 15`. isn't

` ---------`

` @` Hiện tại đơn

` (+)` S + V-inf/es/s + ...

` (-)` S + do/does + not + V-inf + ..

` (?)` Do/does + S + V-inf + ...?

` -` Với V tobe:

` (+)` S + is/am/are + ...

` (-)` S + is/am/are + not + ...

` (?)` Is/am/are + S + ...?

` -` DHNB : often, usually, frequently, seldom, rarely, constantly, always, sometimes, occasionally, everyday/ night/ week…

` -` Miêu tả một hành động, một sự việc hay một trạng thái đang được diễn ra vào thời điểm hiện tại, lặp lại như một chu kỳ

` -` Một sự thật hiển nhiên, chân lý.

` -` Diễn tả sự việc sẽ xảy ra theo lịch trình, thời gian biểu rõ ràng.

` -` Diễn tả suy nghĩ, cảm xúc, cảm giác (ở hiện tại).

` -----------`

` @` Hiện tại đơn

` (+)` S + V-inf/es/s + ...

` (-)` S + do/does + not + V-inf + ..

` (?)` Do/does + S + V-inf + ...?

` -` Với V tobe:

` (+)` S + is/am/are + ...

` (-)` S + is/am/are + not + ...

` (?)` Is/am/are + S + ...?

` -` DHNB : often, usually, frequently, seldom, rarely, constantly, always, sometimes, occasionally, everyday/ night/ week…

` -` Miêu tả một hành động, một sự việc hay một trạng thái đang được diễn ra vào thời điểm hiện tại, lặp lại như một chu kỳ

` -` Một sự thật hiển nhiên, chân lý.

` -` Diễn tả sự việc sẽ xảy ra theo lịch trình, thời gian biểu rõ ràng.

` -` Diễn tả suy nghĩ, cảm xúc, cảm giác (ở hiện tại).

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK