Type 3 giải giúp em với ạ
`1` had gone `-` would have had .
`2` had learnt `-` would have written .
`3` had taken `-` would have arrived .
`4` had explained `-` would have done .
`5` would have seen `-` had waited .
`6` had come `-` would have arrested .
`7` would have taken part `-` hadn't broken .
`8` had listened `-` would have been .
`9` had spoken `-` would have understood .
`10` would have helped `-` had asked .
`@` Câu điều kiện diễn tả hành động không có thật ở quá khứ .
`=>` Điều kiện loại `3` : If + S + had + V3/Vpp + O , S + would/modal verbs + have + V3/Vpp + O .
`-` Biến thể : Without/But for + V-ing/N + O , S + would/modal verbs + have + V3/Vpp + O .
$\color{#88DCFF}{\text{#Byen.}}$
`1.` had gone , would have had
`2.` had learnt , would have written
`3.` had taken , would have arrived
`4.` had explained , would have done
`5.` would have seen , had waited
`6.` had come , would have arrested
`7.` would have taken part , had not broken
`8.` had listened , would have been
`9.` had spoken , would have understood
`10.` would have helped , had asked
`----------`
`-` Công Thức: Câu điều kiện loại 3:
`@` If + S + had + V-II , S + would/could/... + have + V-II
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!
Copyright © 2024 Giai BT SGK