Huuuuuuuuuu cứu tớ với
`12` Despite the fact that I was very tired, I couldn't sleep.
`13` Despite not earning much money, she spends like a millionaire.
`14` In spite of studying well, Tom won't pass the examination.
`15` In spite of being hungry, she didn't eat much.
`16` In spite of the difficulty of the test, we did it well.
`17` Despite the fact that he is strong, I'm not afraid of him.
`18` In spite of being on a diet, he ate the chocolate cake.
`19` Despite his hard life at that time, he studies very well.
`----------------`
`-` Although/Though/Even though + S + V, S + V: Mặc dù...
`=` In spite of/Despite + N/Ving, S + V: Mặc dù
`=` In spite of/Despite + the fact that + S + V, S + V: Mặc dù...
`->` Diễn tả hai vế trái nghĩa.
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!
Copyright © 2024 Giai BT SGK