ai giúp mình câu này với
`19.` should have checked
`-` should + have + Vpp: đáng lẽ nên làm gì
`->` Diễn tả hành động mà đáng lẽ chủ thể nên làm trong quá khứ (chủ thể đã không làm)
`20.` catch up with
`-` catch up with sth/sb (phs v): đuổi kịp/bắt kịp ai/cái gì
`=` reach sth/sb (v): đạt tới/đuổi kịp ai/cái gì
`21.` blamed me for
`-` blame + O + for + N/V-ing: đổ lỗi cho ai đó vì đã làm gì
`-` O: tân ngữ. Tân ngữ của 'I' là 'me'
`22.` may have seen
`-` may + have + Vpp: có thể đã làm gì
`->` Diễn tả hành động có thể đã xảy ra trong quá khứ (người nói đưa ra dự đoán không có căn cứ)
`23.` blamed the damage on
`-` blame + O + for + N/V-ing: đổ lỗi cho ai đó vì đã làm gì
`=` blame + N/V-ing + on + O: đổ lỗi việc gì là do ai đó gây ra
`24.` shouldn't have taken
`-` shouldn't + have + Vpp: đáng lẽ không nên làm gì
`->` Diễn tả hành động mà đáng lẽ chủ thể không nên làm trong quá khứ (chủ thể đã làm)
`-` CT: It + tobe + adj + of + O + to V: Ai đó thế nào khi làm gì
`19)` should have checked
`->` check `-` checked `-` checked
`20)` catch up with
`->` catch up with sb (phr.v): bắt kịp ai
`21)` blamed me for
`->` blame sb for sth (phr.v): đổ lỗi cho ai về việc gì
`22)` may have seen
`->` see `-` saw `-` seen
`23)` blamed the damage on
`->` blame sth on sb (phr.v): quy lỗi gì cho ai
`24)` shouldn't have taken
`->` take `-` took `-` taken
`-`
`@` S + should (not) + have + V3 ...
`@` S + V-qk + ...
`@` S + may (not) + have + V3 ...
`-`
@magnetic
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!
Copyright © 2024 Giai BT SGK