Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 Choose the underlined part that needs correction in each of the following questions Question 34. Many tourists enjoy festivals in...
Câu hỏi :

Giúp em vs ạ em cảm ơn ạ

image

Choose the underlined part that needs correction in each of the following questions Question 34. Many tourists enjoy festivals in Vietnam, so they don't un

Lời giải 1 :

` 34`. C

` -` so ` ->` but

` -` but + S + V + O : nhưng, chỉ vế đối lập

` 35`. D

` -` to throw ` ->` throwing

` -` stop + V-ing : dừng làm gì

` 36`. A

` -` went ` ->` would go

` -` S + asked/told/..... (that) + S + V(lùi thì) + O

` -` would là dạng qk của will

` 37`. C

` -` limited : có giới hạn ` ><` enormous : khổng lồ

` 38`. A

` -` out of date : lỗi thời ` ><` fashionable : thời trang

Lời giải 2 :

`34.` `C` `->` although

`-` Although (mặc dù, dẫu cho) `+` mệnh đề tương phản, chỉ sự đối lập.

`-` Cấu trúc: Although `+` S `+` V, S `+` V `=` S `+` V `+` although `+` S `+` V

`-` Ta thấy đó là hai vế đối lập khi mà: "enjoy festivals in Vietnam" nhưng mà "they don't understand Vietnamese culture very much". Nên ta không dùng So (vì vậy) đi với mệnh đề kết quả mà phải là đối lập nhau.

`=>` Tạm dịch: Nhiều du khách thích lễ hội ở Việt Nam mặc dù họ không hiểu văn hóa Việt Nam lắm.

`35.` `D` `->` throwing

`-` Ta có: Stop `+` to V `:` Dừng để làm gì (ai đó tạm dừng việc đang làm để chuyển sang làm một công việc khác ...)

`-` Stop `+` V-ing `:` Dừng làm gì (chấm dứt hẳn một hành động nào đó ...)

`-` Cấu trúc câu điều kiện loại `1:`

`->` If `+` S `+` am/is/are (not) `+` N/Adj `+` ..., S `+` can/should/will (not) `+` V 

`->` If `+` S `+` V(s/es)`/`don't/doesn't + V-inf, S `+` will/can/should (not) `+` V

`+` Mệnh đề If: S `+` V(present simple `-` HTĐ)

`+` Mệnh đề chính: S `+` will/can/should (not) `+` V-inf

`->` Dùng để dự đoán một hành động, sự việc có thể xảy ra trong tương lai.

`36.` `A` `->` would go

`-` Cấu trúc câu gián tiếp với dạng câu hỏi nghi vấn Yes/No:

`->` S `+` asked/wanted to know/wondered `+` Wh-q `+` S `+` V(lùi thì)

`-` Lùi thì: Will `->` Would

`-` Đổi ngôi: You `->` I

`-` Đổi trạng từ: Tomorrow `->` The following day

`-` Vì ta thấy đó là: "The following day" ở câu gián tiếp tức là đó "Tomorrow: Ngày mai" ở câu trực tiếp, dấu hiệu của thì TLĐ. Nên ta phải sửa lại ở phần lùi thì là Would go. 

`=>` Tạm dịch: Người bạn thân của tôi hỏi tôi có đến Văn Miếu vào ngày hôm sau không.

`37.` `C`

`-` Ta có: limited (adj): có hạn, hạn chế >< enormous (adj): to lớn khổng lồ.

`-` Xét các đáp án:

`+` `A.` useful (a): hữu dụng, hữu ích.

`+` `B.` valuable (a): quý báu, quý giá, có giá trị.

`+` `D.` little (a): nhỏ bé, ít ỏi, một chút.

`38.` `A.` fashionable (a): hợp mốt >< out of date: lỗi thời, lỗi mốt.

`+` `A.` fashionable (a): đúng mốt, hợp thời trang.

`+` `B.` unpleasant (a): khó chịu, đáng ghét.

`+` `C.` ugly (a): xấu xí.

`+` `D.` admirable (a): đáng ngưỡng mộ.

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK