Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 They seem to be ….. We dislike them. friends        B. friendly        C. friendliness        D. friendship There will be a …....
Câu hỏi :

  1. They seem to be ….. We dislike them.
  2. friends        B. friendly        C. friendliness        D. friendship
  3. There will be a …. in this street.
  4. meet        B. meeting        C. met        D. a&c
  5. We saw …. girls there.
  6. beauty        B. beautiful        C. beautifully        D. beautify
  7. The garden is … with trees and flowers.
  8. beauty        B. beautiful        C. beautifully        D. beautify
  9. They enjoy the …. atmosphere here.
  10. peaceably        B. peace        C. peaceful        D. A & C
  11. The …. unit of currency is the Ringgit.
  12. Malaysia        B. Malaysian        C. Malay        D. no answer is correct
  13. In ….., there are other religions.
  14. addition        B. additionally        C. add        D. addiction
  15. The _________ of old buildings should be taken into consideration.
  16. preserve        B. preservation        C. preservative        D. preserves

Lời giải 1 :

`1,` Không đáp án đúng ( unfriendly) 

- seem to be V3 : có vẻ như

- unfriendly (a.): không thân thiện

- Họ có vẻ không thân thiện. Chúng tôi không thích họ.

`2,`B

-a/an + N

- meeting (n.): cuộc họp

- Sẽ có một cuộc họp ở con phố này.

`3,`B

-Adj + N

- beautiful (a.): xinh đẹp

-Chúng tôi thấy những cô gái xinh đẹp ở đó.

`4,`Không đáp án đúng ( beautified)

- Bị động HTĐ : S + is/am/are + V3/Ved + by O

- Khu vườn được trang trí đẹp mắt với cây cối và hoa.

`5,`C

-Adj + N

-peaceful (a.): yên bình

- Họ thích bầu không khí yên bình ở đây.

`6,`B

- adj + N

- Malaysian (a.): thuộc về Malaysia

- Đơn vị tiền tệ Malaysia là Ringgit.

`7,`A
- In addition : ngoài ra

- Ngoài ra, còn có các tôn giáo khác.

`8,`B

- the + N

- preservation (n.): việc bảo tồn

- Việc bảo tồn các tòa nhà cũ nên được xem xét.

Lời giải 2 :

`1` unfriendly .

`-` be + adj .

`-` unfriendly : không thân thiện (a)

`2` `B` .

`-` a/an + N .

`-` meeting : cuộc họp (N)

`3` `B` .

`-` adj + N .

`-` beautiful : đẹp đẽ (a)

`4` beautified .

`-` Bị động hiện tại đơn : S(bị động) + is/am/are + V3/Vpp + O .

`5` `C` .

`-` adj + N .

`-` peaceful : yên bình (a)

`6` `A` .

`-` the + tên quốc gia .

`-` Malaysia : nước Mã Lai (N)

`7` `A` .

`-` Ta có cụm từ cố định : in addition : thêm vào đó .

`8` `B` .

`-` the + N .

`-` preservation : sự bảo tồn (N)

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 10

Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK