Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 Ex1: Rewrite each of the following sentences in such a way that it means the same as the sentence printed...
Câu hỏi :

Ex1: Rewrite each of the following sentences in such a way that it means the same as the sentence printed before it. Use the bold words given in brackets. Do not alter the given words in any way.

1. New Year comes near. People are busy.

->The nearer...............................................

2.Both Peter and John don't like tea.

->Neither......................................................

3.Mary will only come to the party if Peter is invited.

->Unless..........................................................

4.In spite of the bad weather, we went swimming.

->Although........................................................

5.He is very sorry he didn't come to the meeting yesterday.

->He apologies...................................................

Lời giải 1 :

`1.` The nearer New Year comes, the busier people are.

`-` Cấu trúc so sánh kép với tính từ:

`->` The `+` SSH (adj-er/more + adj) `+` S `+` V/be, the `+` SSH (adj-er/more + adj) `+` S `+` V/be

`->` ... càng ... càng ...

`=>` Tạm dịch: Càng gần đến Tết, mọi người càng bận rộn.

`2.` Neither Peter nor John likes tea.

`-` Cấu trúc: Neither `+` N`1` `+` nor `+` N`2` `+` V (chia theo N`2`)

`->` ... Không … cũng không/ Cả … và … đều không…

`+` Ta có: Neither … nor … thường được đứng ở vị trí đầu câu.

`=>` Tạm dịch: Cả Peter và John đều không thích trà.

`3.` Unless Peter is invited to the party, Mary will not come.

`-` Cấu trúc câu điều kiện loại `1:`

`->` If `+` S `+` am/is/are `+` N/Adj `+` ..., S `+` can/should/will `+` V-inf 

`->` If `+` S `+` V(s/es)`/`don't/doesn't + V-inf, S `+` will/can/should `+` V-inf 

`+` Mệnh đề If: S `+` V(present simple `-` HTĐ)

`+` Mệnh đề chính: S `+` will/can/should `+` V-inf

`->` Dùng để dự đoán một hành động, sự việc có thể xảy ra trong tương lai.

`-` Ta có: Unless `=` If ... not ... `:` Nếu ... không ...

`-` Với động từ tobe: Unless `+` S `+` am/is/are `+` N/Adj, S `+` will/can V

`-` Với động từ thường: Unless `+` S `+` V(s/es), S `+` will/can/should `+` V

`=>` Tạm dịch: Nếu Peter không được mời đến dự tiệc, Mary sẽ không đến.

`4.` Although the weather was bad, we went swimming.

`-` Although (mặc dù, dẫu cho) `+` mệnh đề tương phản, chỉ sự đối lập.

`-` Cấu trúc: Although `+` S `+` V, S `+` V `=` S `+` V `+` although `+` S `+` V

`=` Cấu trúc Despite `/` In spite of:

`->` Despite/In spite of `+` N/Noun Phrase/V-ing, S `+` V `+` …

`=` S `+` V `+` … `+` despite/in spite of `+` N/Noun Phrarse/V-ing

`C1:` Nếu hai mệnh đề "Although" không đồng chủ ngữ thì ta có:

`->` In spite of / Despite `+` N/Noun Phrarse

`-` Cụm danh từ `=` the/ a/ an/ TTSH (my/her/his/ ...) `+` (adv/adj) `+` N

`C2:` Nếu hai mệnh đề của "Although đồng chủ ngữ thì ta có:

`->` In spite of / Despite `+` V-ing, S `+` V ...

`5.` He apologizes for not coming/having come to the meeting yesterday.

`-` Cấu trúc: S `+` apologize `+` (to sb) `+` for N `/` V-ing/having PII

`->` Ai đó xin lỗi một người khác vì điều gì ...

`-` Ta có: Cấu trúc Apologize `+` (to sb) `+` having PII được dùng thay cho hình thức hiện tại của danh động từ khi muốn diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ.

Lời giải 2 :

`1,` The nearer New Year comes, the busier people are

- So sánh kép : The + SSH + S + V, the + SSH + S + V

- SSH - Tính từ ngắn : S1 + be + adj-er + than + S2

- HTĐ - KĐ : S + V-s/es/inf ..

- HTĐ - KĐ : S + am/is/are + Vbare-inf ...

`2,` Neither Peter and John likes tea

- Neither S1 nor S2 + V ...

- Cũng không ...

- Động từ chia theo chủ ngữ gần nhất

`3,` Unless Peter is invited, Mary won't only come to the party

- ĐK loại `1` : If + S + V(htđ), S + will/can/shall + Vbare-inf ...

- Unless = If ... not

- Điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai

- BĐ - HTĐ : S + am/is/are + P2 + (by O) ...

`4,` Although the weather was bad, we went swimming

- Vế sau chia theo thì QKĐ -> Vế trước chia QKĐ

- MĐ chỉ sự nhượng bộ : Even though/Although/Though + S + V, S + V

= Despite/In spite of + N/V-ing, S + V

- QKĐ - KĐ : S + was/were + O

- QKĐ - KĐ : S + V2/ed ...

`5,` He apologies for not coming to the meeting yesterday

- apologize for doing sth : xin lỗi vì làm gì

- HTĐ - KĐ : S + V-s/es/inf ...

- Anh ấy xin lỗi vì đã không đến cuộc họp vào ngày hôm qua

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK