Đổi các câu trực tiếp sang câu gián tiếp
38. “Are you going to the cinema?” Namjoon asked me.
→ Namjoon wanted to know ..................................................................................
39. “Can I meet you at home?” He asked Anna.
→ He asked Anna ..................................................................................................
40. “How are you?” Kathy asked.
( .....................................................................................................................
41. Joe asked her: “Where are you going?”
( .....................................................................................................................
42. “Do you speak German?” they asked.
( .....................................................................................................................
43. “What can I bring to the meeting next week?”, Diego asked his friend.
( .....................................................................................................................
44. “Have you finished your English homework?”, my mom asked me.
( .....................................................................................................................
45. “Who do you play with?” my father asked me
( .....................................................................................................................
46. “Who drank the milk?” Susan asked
( .....................................................................................................................
47. “Did you arrive before eight?” My teacher asked me.
( .....................................................................................................................
48. “Could you give me the pair of glasses on the table, please?” She asked.
( .....................................................................................................................
49. “How was your holiday?” My uncle asked me.
( .....................................................................................................................
50. “How long are you going to stay?” I asked him.
( .............................................................................................
........................
`color{pink}{Harry}`
`38`. Namjoon wanted to know if I was going to the cinema.
`39`. He asked Anna if he could meet her at home.
`40`. Kathy asked how I was.
`41`. Joe asked her where she was going.
`42`. They asked if I spoke German.
`43`. Diego asked his friend what he could bring to the meeting next week.
`44`. My mom asked me if I had finished my English homework.
`45`. My father asked me who I played with.
`46`. Susan asked who had drunk the milk.
`47`. My teacher asked me if I had arrived before eight.
`48`. She asked if I could give her the pair of glasses on the table, please.
`49`. My uncle asked me how my holiday was.
`50`. I asked him how long he was going to stay.
_______________$\text{Định nghĩa}$______________________
`-` Chúng ta sử dụng CÂU GIÁN TIẾP khi muốn nói điều người khác đã nói.
`***` ví dụ: Jason nói rằng anh ấy sẽ mua một đôi giày thể thao mới.
`-` Nếu động từ tường thuật ở thì quá khứ (Vd: said / asked/ told/ ...), chúng ta thường phải thay đổi thì của điều người đó thực sự đã nói.
$\color{lightblue}{\text{#HQuan}}$ $\color{Pink}{\text{ - Nợn }}$.
`38`.Namjoon wanted to know if I was going to the cinema.
`=>` Cấu trúc : S + V(tường thuật) + if/whether + mệnh đề(lùi thì).
`=>` THTTD `->` TQKTD.
`=>` Chuyển đổi CN : You `->` I.
`39`.He asked Anna if he could meet her at home.
`=>` Cấu trúc : S + V(tường thuật) + if/whether + mệnh đề(lùi thì).
`=>` Can `->` Could.
`=>` Chuyển CN : I `->` he.
`=>` Chuyển Tân ngữ : You `->` Her.
`40`.Kathy asked how I was.
`=>` Cấu trúc : S + V(tường thuật) + từ để hỏi + mđ.
`=>` THTĐ `->` TQKĐ.
`=>` Chuyển CN ; You `->` I.
`41`.Joe asked her where she was going.
`=>` Cấu trúc : S + V(tường thuật) + từ để hỏi + mđ.
`=>` THTTD `->` TQKTD.
`=>` Chuyển CN : You `->` She.
`42`.They asked if I spoke German.
`=>` Cấu trúc : S + V(tường thuật) + if/whether + mệnh đề(lùi thì).
`=>` THTĐ `->` TQKĐ.
`=>` Chuyển CN : You `->` I.
`43`.Diego asked his friend what he could bring to the meeting next week.
`=>` Cấu trúc : S + V(tường thuật) + từ để hỏi + mđ.
`=>` Can `->` Could.
`=>` Chuyển CN : I `->` he.
`44`.My mom asked me if I had finished my English homework.
`=>` Cấu trúc : S + V(tường thuật) + if/whether + mệnh đề(lùi thì).
`=>` THTHT `->` TQKHT.
`=>` Chuyển CN : You `->` I
`=>` Chuyển tân ngữ : Your `->` My.
`45`.My father asked me who I played with.
`=>` Cấu trúc : S + V(tường thuật) + từ để hỏi + mđ.
`=>` Chuyển CN : You `->` I.
`=>` THTĐ `->` TQKĐ.
`46`.Susan asked who had drunk the milk.
`=>` Cấu trúc : S + V(tường thuật) + từ để hỏi + mđ.
`=>` TQKĐ `->` TQKHT.
`47`.My teacher asked me if I had arrived before eight.
`=>` Cấu trúc : S + V(tường thuật) + if/whether + mệnh đề(lùi thì).
`=>` TQKĐ `->` TQKHT.
`=>` Chuyển CN : You `->` I.
`48`.She asked if I could give her the pair of glasses on the table.
`=>` Cấu trúc : S + V(tường thuật) + if/whether + mệnh đề(lùi thì).
`=>` Chuyển CN : You `->` I.
`=>` Chuyển tân ngữ : me `->` her.
`49`.My uncle asked me how my holiday was.
`=>` Cấu trúc : S + V(tường thuật) + từ để hỏi + mđ.
`=>` Chuyển Tân ngữ : Your `->` My.
`50`.I asked him how long he was going to stay.
`=>` Cấu trúc : S + V(tường thuật) + từ để hỏi + mđ.
`=>` Chuyển CN : You `->` he.
`=>` TTLG `->` TQKTD.
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!
Copyright © 2024 Giai BT SGK