Trang chủ Tiếng Anh Lớp 4 ODG TRUNG TÂM ANH N ODC ENGLISH CENTER Unit 9: Our camping adventure I. Do crosswords Lesson 3 13 9...
Câu hỏi :

Giúp e với, gấp ạ

Tiếng anh lớp 4

image

ODG TRUNG TÂM ANH N ODC ENGLISH CENTER Unit 9: Our camping adventure I. Do crosswords Lesson 3 13 9 10 6 +Mark: 11 12 14 15 16 17 IS 19 ACROSS 1. you can s

Lời giải 1 :

$\color{#1c1c1c}{\text{I}}$$\color{#363636}{\text{t}}$$\color{#4f4f4f}
{\text{s}}$$\color{#696969}{\text{M}}$$\color{#828282}
{\text{e}}$$\color{#9c9c9c}{\text{E}}$$\color{#b5b5b5}
{\text{r}}$$\color{#cfcfcf}{\text{Z}}$$\color{#eee9e9}{\text{d}}$

꧁༺нιкαтα¢σмєѕ!༻꧂

` ACROSS `

`1`. You can see them on a night sky: ` Stars `

`2`. A large hole in the side of a hill or under the ground: ` Cave `

`3`. The part of the body that a bird, insect, or bat uses for flying:` Wing `

`4`. The dry solid part of the earth's surface; they're hard:` Rocks `

`5`. A small electric lamp that you can hold in your hand:` Torch `

`6`. An area of land that is higher than the surrounding land:` Hill `

`7`. A type of large thin book with a paper cover; ` Magazine `

`8`. A small bag for carrying things in: ` Pouch `

`9`. A small cake that is dry and usually sweet:` Biscuit `

`1``0`. A document published regularly, consisting of news reports, and photographs: ` Newspaper `

dịch :

NGANG
`1`. Bạn có thể nhìn thấy chúng trên bầu trời đêm: ` Sao `
`2. Một lỗ lớn trên sườn đồi hoặc dưới lòng đất: ` Hang `
`3`. Bộ phận cơ thể mà chim, côn trùng hoặc dơi sử dụng để bay:` Cánh `
`4`. Phần rắn khô của bề mặt trái đất; chúng cứng: ` Đá `
`5`. Một chiếc đèn điện nhỏ mà bạn có thể cầm trên tay: ` Đuốc `
`6`. Một vùng đất cao hơn vùng đất xung quanh: ` Đồi `
`7`. Một loại sách mỏng lớn có bìa giấy: ` Tạp chí `
`8`. Một chiếc túi nhỏ để đựng đồ trong: ` Túi `
`9`. Một chiếc bánh nhỏ khô và thường ngọt: ` Bánh quy `
`1``0`. Một tài liệu được xuất bản thường xuyên, bao gồm các bản tin và ảnh: ` Báo `

` DOWN `

`1`. A large bird that lives on or near water:` Swan `

`2`. A natural wide flow of fresh water across the land into the sea:` River `

`3`. A small animal like a mouse with wings that flies at night:` Bat `

`4`. You use it when you go camping:` Tent `

`5`. A place that a bird chooses for laying its eggs:` Nest `

`6`. A bag that you carry on your back:` Backpacks `

`7`. People and vehicles need it to cross the river:` Bridge `

`8`. The round object that moves in the sky around the earth and can be seen at night:` Moon `

`9`. A device for protection against the rain or the sun: ` Umbrella `

`1``0`. The flames, light, and heat that are produced when something burns: ` Fire ` 

` dịch `

` XUỐNG `
`1`. Một loài chim lớn sống trên hoặc gần nước:` Thiên nga `
`2`. Một dòng nước ngọt tự nhiên rộng chảy qua đất liền vào biển:` Sông `
`3`. Một loài động vật nhỏ như chuột có cánh bay vào ban đêm:` Dơi `
`4`. Bạn sử dụng nó khi đi cắm trại:` Lều `
`5`. Một nơi mà một loài chim chọn để đẻ trứng:` Tổ `
`6`. Một chiếc túi mà bạn đeo trên lưng:` Ba lô `
`7`. Người và phương tiện cần nó để băng qua sông:` Cầu `
`8`. Vật tròn di chuyển trên bầu trời xung quanh trái đất và có thể nhìn thấy vào ban đêm:` Mặt trăng `
`9`. Một thiết bị bảo vệ khỏi mưa hoặc nắng: ` Ô `
`1``0`. Ngọn lửa, ánh sáng và nhiệt được tạo ra khi một vật gì đó cháy: ` Lửa `

Lời giải 2 :

Gửi bạn đáp án:

ACROSS

1. You can see them on a night sky: Stars (5 letters)

2. A large hole in the side of a hill or under the ground: Cave (4 letters)

3. The part of the body that a bird, insect, or bat uses for flying: Wing (4 letters)

4. The dry solid part of the earth's surface; they're hard: Rocks (5 letters)

5. A small electric lamp that you can hold in your hand: Torch (5 letters)

6. An area of land that is higher than the surrounding land: Hill (4 letters)

7. A type of large thin book with a paper cover; Magazine (8 letters)

8. A small bag for carrying things in: Pouch (5 letters)

9. A small cake that is dry and usually sweet: Biscuit (7 letters)

10. A document published regularly, consisting of news reports, and photographs: Newspaper (9 letters)

DOWN

1. A large bird that lives on or near water: Swan (4 letters)

2. A natural wide flow of fresh water across the land into the sea: River (5 letters)

3. A small animal like a mouse with wings that flies at night: Bat (3 letters)

4. You use it when you go camping: Tent (4 letters)

5. A place that a bird chooses for laying its eggs: Nest (4 letters)

6. A bag that you carry on your back: Backpack (8 letters)

7. People and vehicles need it to cross the river: Bridge (6 letters)

8. The round object that moves in the sky around the earth and can be seen at night: Moon (4 letters)

9. A device for protection against the rain or the sun: Umbrella (8 letters)

10. The flames, light, and heat that are produced when something burns: Fire (4 letters)

___________________________

Xin câu trả lời hay nhất!

Chúc bạn học tốt<3

$@chieeedayyy$

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 4

Lớp 4 - Năm thứ tư ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng và chúng ta sắp đến năm cuối cấp. Hãy chú trọng hơn đến học tập, đặt mục tiêu rõ ràng và không ngừng nỗ lực để đạt được!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK