7. "I must finish this assignment today and send it to the te"> 7. "I must finish this assignment today and send it to the te | giaibtsgk.com" /> 7. "I must finish this assignment today and send it to the te | giaibtsgk.com" />
Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 6. Mom said: "My friend invited me to a wedding ceremony so I'll have to buy a new dress." ->...
Câu hỏi :

giúp em với em cần gấp ạ

image

6. Mom said: "My friend invited me to a wedding ceremony so I'll have to buy a new dress." -> 7. "I must finish this assignment today and send it to the te

Lời giải 1 :

`6,`Mom said that her friend had invited her to a wedding ceremony so she would have to buy new dress.

`7,`Jennie said that she had to finish the assignment that day and send it to the teacher via e-mail the next day.

`8,`The girl said that those dry flowers looked even more gorgeous than the ones she had received.

`9,`Mr. Thomas always says that his children are well-behaved.

`10,`The twin sisters said that it was their family's photo from ten years ago.

----------------

- Câu tường thuật:

-> Câu kể :

S + said (that) + S + V (lùi thì)

S + said to/ told + O + (that) + S + V (lùi thì)

-> Yes/No - question:

S + asked/ wanted to know/ wondered + (O) + if/ whether + S + V (lùi thì)

-> WH-words:

S + asked/ wanted to know/ wondered + (O) + WH-words + S + V (lùi thì)

Thì hiện tại đơn =>Thì quá khứ đơn

Thì hiện tại tiếp diễn => Thì quá khứ tiếp diễn

Thì quá khứ đơn =>  Thì quá khứ hoàn thành

Thì quá khứ tiếp diễn => Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Thì hiện tại hoàn thành => Thì quá khứ hoàn thành

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn => Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Can => could

May => might

Must =>  must/had to

*Đổi ngôi:

-> Đại từ nhân xưng

I => He, She

We => They

You => I, we

-> Đại từ sở hữu

Mine =>  His, her

Ours => Theirs

Yours => Mine, ours

-> Tính từ sở hữu

My =>His, her

Ours => Their

Your => My, our

-> Tân ngữ

Me => Him, her

Us => Them

You =>Me, us

Lời giải 2 :

Lời giải chi tiết :

Sử dụng cấu trúc Câu tường thuật

`6.` Mom said: "My friend invited me to a wedding ceremony so I'll have to buy a new dress."

`->` Mom said that her friend had invited her to a wedding ceremony so she would have to buy a new dress.

`-` Dịch: Mẹ nói rằng bạn của mẹ đã mời mẹ đến dự một lễ cưới nên mẹ sẽ phải mua một chiếc váy mới.

`->` Lùi thì (quá khứ đơn -> quá khứ hoàn thành, tương lai đơn -> would + động từ nguyên mẫu)

`7.` "I must finish this assignment today and send it to the teacher via e-mail tomorrow," said Jennie.

`->` Jennie said that she had to finish that assignment that day and send it to the teacher via e-mail the following day.

`-` Dịch: Jennie nói rằng cô ấy phải hoàn thành bài tập đó vào ngày hôm đó và gửi nó cho giáo viên qua e-mail vào ngày hôm sau.

`->` Lùi thì (hiện tại đơn -> quá khứ đơn, tương lai đơn -> would + động từ nguyên mẫu), thay đổi đại từ (I -> she, this -> that) và trạng từ thời gian (today -> that day, tomorrow -> the following day).

`8.` The girl said: "These dry flowers look even more gorgeous than the ones I received."

`->` The girl said that those dry flowers looked even more gorgeous than the ones she had received.

`-` Dịch: Cô gái nói rằng những bông hoa khô đó trông thậm chí còn lộng lẫy hơn những bông hoa mà cô ấy đã nhận được.

`->` Lùi thì (hiện tại đơn -> quá khứ đơn), thay đổi đại từ (these -> those, I -> she)

`9.` Mr. Thomas always says: "My children are well-behaved."

`->` Mr. Thomas always says that his children are well-behaved.

`-` Dịch: Ông Thomas luôn nói rằng con cái của ông ấy ngoan ngoãn.

`->` Vì đây là một sự thật hiển nhiên nên thì của động từ không thay đổi.

`10.` "This is our family's photo ten years ago," said the twin sisters.

`->` The twin sisters said that was their family's photo ten years before.

`-` Dịch: Hai chị em sinh đôi nói rằng đó là bức ảnh gia đình của họ mười năm trước.

`->` Lùi thì (hiện tại đơn -> quá khứ đơn), thay đổi đại từ (this -> that) và trạng từ thời gian (ago -> before).

 

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK