Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 Use a relative pronoun or relative adverb to combine each pair of sentencesscenery and (9) VII. Use a relative pronoun...
Câu hỏi :

Use a relative pronoun or relative adverb to combine each pair of sentences

image

Use a relative pronoun or relative adverb to combine each pair of sentencesscenery and (9) VII. Use a relative pronoun or relative adverb to combine each pair

Lời giải 1 :

1. The student who sits next to me in the English class is from China.

2. "The Old Man and the Sea", which was written by Ernest Hemingway, is an interesting novel.

3. The professor whose course I'm taking is excellent.

4. Mr. Smith, whom I had come to see, said he was too busy to speak to me.

5. The man whom I respect most is my father.

6. Do you know the reason why Marta left?

7. Tom has three sisters, all of whom are married.

8. I recently went back to Paris, which is still as beautiful as a pearl.

9. I recently went back to Paris, where I was born nearly 50 years ago.

10. Laura couldn't find the box in which she kept her photos.

11. Art Golding, who played the ship's captain in "Iceberg", was a famous actor.

12. The police want to know the hotel where Mr Foster stayed two weeks ago.

13. I've sent him two letters, neither of which he has received.

14. That man whose name I don't remember is an artist.

15. Do you still remember the day when we moved to this town?

16. The reason why The president will come to that city hasn't been told yet.

17. Vicky didn't get the job which made her very depressed.

18. My uncle, whom you met at the bus stop this morning, usually goes to work by bus.

19. That car, the engine of which is very good, belongs to Dr. Clark.

20. He gave several reasons, only a few of which were valid.

21. Charlie Chaplin, whose films amused millions of people in the world, died in 1977.

22. The taxi driver who took me to the airport is friendly.

--------------

Kiến thức về đại từ quan hệ:

- Đại từ quan hệ who thay thế cho danh từ chỉ người - có chức năng làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu

- Đại từ quan hệ whom thay thế cho tân ngữ chỉ người

+ N(person) + whom + S + V

- Đại từ quan hệ which thay thế cho danh từ chỉ vật - có chức năng làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu

+ N(thing) + which + V

hoặc N(thing) + which + S + V

- Đại từ quan hệ whose thay thế cho tính từ sở hữu giữa người và vật

+ N(người/vật) + whose + N + V

- Trạng từ quan hệ where thay thế cho cụm từ chỉ nơi chốn

+ N(place) + where + S + V

- Trạng từ quan hệ when thay thế cho cụm từ chỉ thời gian

+ N(time) + when + S + V

- Trạng từ quan hệ why thay thế cho từ chỉ lý do "reason"

+ N(reason) + why + S + V

- All of whom + V

- Neither of + đại từ quan hệ

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK